vanilie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vanilie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanilie trong Tiếng Rumani.
Từ vanilie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là va ni, cây vani, vani, quả vani, cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vanilie
va ni(vanilla) |
cây vani(vanilla) |
vani(vanilla) |
quả vani(vanilla) |
cỏ
|
Xem thêm ví dụ
E vanilie. Là vani thôi |
Ma tem ca nu am vanilie... Tôi sợ là ta không có vani... |
Vanilie, cealaltă are un strop de nucşoară şi a treia e lămâioasă. Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ. |
Înaintea mea, o mamă cu doi copii mici au cerut benzină de 3 dolari şi două îngheţate de vanilie. Đứng trước tôi là một người mẹ với hai đứa con nhỏ hỏi mua 3 đô la tiền xăng và hai cây kem vani. |
Vanilie... marar... muguri de portocala... si esenta de mosc... Va-ni... cây thì là... hoa cam... và tinh xạ hương. |
" Omoara-i pe toti, " a spus. " Nu-i nimic decât tutun si vanilie la bordul matahalei. " Hắn nói: " Giết hết chúng, không có gì ngoài thuốc lá và vani trên chiếc tàu mục này. " |
o relatie de vanilie? Một mối quan hệ ngọt ngào? |
E de vanilie? Là gì vậy, có phải là vani? |
Tutun sau vanilie ar fi mai potrivit. Công ty thuốc lá hay va-ni thì nghe hay hơn. |
Pentru unii, androstenonul chimic miroase ca vanilia; pentru alţii, miroase a urină, un caz nefericit de altfel, pentru că androstenonul se găseşte de obicei în lucruri gustoase precum carnea de porc. Đối với một số người, hóa chất androstenone có mùi vani; với những người khác, nó có mùi như nước tiểu mồ hôi, đó là điều không hay ho lắm bởi vì androstenone thường được tìm thấy trong những thứ ngon lành như thịt lợn. |
Şi nu mă întreb dacă vrea ciocolată sau vanilie. Ý tôi không phải là nó muốn chocolate hay va ni. |
Multe preparate comerciale din vest, cum ar fi Oregon Chai folosesc ingrediente non-tradiționale, cum ar fi ciocolata sau vanilia, ducând condimentele tradiționale masala la un rol relativ minor. Nhiều ngành thương mại chế phẩm phương Tây chỉ sử dụng một ít gia vị Masala truyền thống và thay vào đó bằng nguyên liệu phi truyền thống như vanilla hoặc chocolate. |
Din crengile mature ale măslinului se scurge o răşină cu miros de vanilie, care era folosită la fabricarea parfumului. Nhựa từ các nhánh già thì có hương va-ni và được dùng làm dầu thơm. |
Vanilia aia bună din Mexic... si încă ceva foarte special. Loại vani xịn từ Mexico và 1 thứ khác rất đặc biệt |
Nu-mi place vanilia. Tôi ghét vani. |
E cea mai bună budincă de vanilie pe care am mâncat-o vreodată. Đây là bánh putđinh vani tuyệt nhất từ trước tới nay. |
Am pus prea multă vanilie, însă sunt delicioase Tôi bỏ nhiều vani quá, nhưng nó rất ngon. |
Este ca îngheţata franceză de vanilie, prima bucăţică este 100 la sută, pe când ajungi la a şasea înghiţitură, s-a dus gustul. Giống như kem Pháp vị vani, lần đầu ăn là 100%, đến que thứ 6, hương vị đó đã mất. |
S Vanilla si vanilie ♪ Mùi thơm va-ni, va-ni |
Şi în prăjitura cu brânză şi în toate felurile de desert, ca budinca de ciocolată, tiramisu, budinca de vanilie, tot ce e răcit la supermarket, există gelatină ca să le facă să arate bine. Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn. |
Vanilie cu umplutură de căpşuni. Vani với kem dâu phủ trên. |
Unuia îi place ciocolata, celuilalt vanilia. Anh ta thích sôcôla, anh ta thích vanilla. |
În drum spre casa, eram... dupa 18 ani în care mi-am pus osul la munca pe o mica plantatie de vanilie. Tôi đang trên đường về nhà sau 18 năm làm việc đổ mồ hôi sôi nước mắt trên cánh đồng vani. |
În plus, vreau un shake de vanilie. Vả lại em cũng muốn một cốc va-ni. |
Deserturile au o lungă tradiție de unificare a aromelor locale, cum ar fi citricele, fisticul și migdalele cu brânzeturi dulci ca mascarpone și ricotta sau cu gusturi exotice cum ar fi cacao, vanilie și scorțișoară. Các món tráng miệng có truyền thống lâu dài trong việc kết hợp các hương vị địa phương như cam chanh, hồ trăn và hạnh đào với các loại pho mát ngọt như mascarpone và ricotta hoặc các vị ngoại lai như cacao, vani, quế. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanilie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.