vandamál trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vandamál trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vandamál trong Tiếng Iceland.
Từ vandamál trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vấn đề, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vandamál
vấn đềnoun Nefndu dæmi um vandamál sem við er að glíma nú á dögum. Ngày nay người ta phải đương đầu với một số vấn đề nào? |
vấn đềnoun Vandamál barnsins virðist ef til vill harla ómerkilegt í samanburði við það sem hvílir á þér. Khi so sánh với vấn đề của bạn, có thể vấn đề của con tầm thường. |
Xem thêm ví dụ
(7) Þau lýsa hvernig takast megi á við vandamál nútímans. (7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay. |
Meðan á því stendur eru þeir ekki með hugann við sín eigin vandamál heldur einbeita sér að því sem meira máli skiptir. – Fil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Glæpir, ofbeldi og fíkniefnaneysla er vaxandi vandamál meðal unglinga. Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy. |
(Títusarbréfið 1:5) Þegar erfitt vandamál kom upp ráðfærðu öldungarnir sig við hið stjórnandi ráð eða einn af fulltrúum þess, svo sem Pál. Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
Hann gat ekki snúið til baka og þurrkað út vandamál æsku sinnar sjálfur, en hann gat byrjað þar sem hann var og með aðstoð, létt sektarkenndinni sem hafði fylgt honum öll þessi ár. Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó. |
Hvað er algengt vandamál hjá okkur í boðunarstarfinu hús úr húsi? Khi đi rao giảng từng nhà, chúng ta thường gặp khó khăn nào? |
Ef þú stendur frammi fyrir erfiðri ákvörðun eða vantar ráðleggingar varðandi persónulegt vandamál væri upplagt að leita til þeirra því að þeir þekkja þig og aðstæður þínar. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
Vandamál fátækra óleyst Không giải quyết được vấn đề nghèo khổ |
Sum smávægileg vandamál er hægt að leysa einfaldlega með því að fara eftir meginreglunni í 1. Pétursbréfi 4:8. Þar segir: „Umfram allt hafið brennandi kærleika hver til annars, því að kærleikur hylur fjölda synda.“ Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”. |
Það gleður okkur að geta notað Biblíuna til að hjálpa öðrum að takast á við vandamál. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
Getið þið nokkru sinni ímyndað ykkur að Drottinn hafi vandamál sem hann réði ekki við að leysa? Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không? |
Þeir hafa allir vandamál. Tất cả họ đều có vấn đề. |
Hlustaðu á það útskýra hvernig meginreglur hennar hafa hjálpað því að glíma við vandamál hversdagslífsins. Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào. |
Við hvaða vandamál glíma þeir? Họ đang gặp phải khó khăn nào? |
12 Það kemur kannski ekki á óvart þegar svona vandamál koma upp utan kristna safnaðarins. 12 Có thể chúng ta không ngạc nhiên khi vấn đề như thế xảy ra với người ngoài hội thánh. |
Ég veit þó að við eigum við tvö vandamál að stríða. Giờ đây, tôi thực sự thấy có hai vấn đề. |
Hrein og bein ofdrykkja er alvarlegt vandamál. Một vấn đề đáng kể là nạn say rượu thật sự. |
Nefndu nokkur vandamál þeirra sem Jakob skrifaði til. Những người đọc thư của Gia-cơ đang gặp phải những vấn đề nào? |
Gandhi, sagði einu sinni breska landstjóranum á Indlandi: „Þegar þín þjóð og mín sameinast um þær kenningar, sem Kristur setti fram í fjallræðu sinni, munum við hafa leyst vandamál ekki aðeins okkar landa heldur líka alls heimsins.“ Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. |
1, 2. (a) Hve umfangsmikið vandamál eru hjónaskilnaðir orðnir í heiminum? 1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay? |
Þar sem heimurinn er byggður ófullkomnu fólki þá eru vandamál allstaðar. Trên thế giới này có rất nhiều vấn đề xảy ra vì trong đó có đầy dẫy những người không hoàn hảo. |
Ég veit ekki hvort ūú áttir ūig ekki á ūessu eđa viljir ūađ ekki en Cobb hefur reynt ađ fela alvarleg vandamál ūarna niđri. Tôi không biết là anh không nhận ra điều đang diễn ra, hay là anh không muốn... nhưng Cobb có những vấn đề nghiêm trọng mà anh ấy đang cố chôn giấu. |
Vandamál heimsins var fátækt í Asíu. Vấn đề với thế giới là sự nghèo đói ở châu Á. |
Hann skilur vandamál þeirra betur og getur veitt ráð byggð á eigin reynslu. Anh hiểu rõ hơn những khó khăn của họ và có thể đưa ra lời khuyên phản ảnh chính kinh nghiệm của mình. |
Þegar einstaklingar taka hins vegar sjálfir frumkvæðið að því að endurvinna og dreifa slíku efni geta komið upp ónauðsynleg vandamál. Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vandamál trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.