vandaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vandaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vandaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ vandaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vậy thì, cho nên, bởi vậy, vì thế, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vandaar

vậy thì

(therefore)

cho nên

(hence)

bởi vậy

(therefore)

vì thế

(hence)

do đó

(hence)

Xem thêm ví dụ

Vandaar dat Paulus’ laatste aansporing tot de Korinthiërs vandaag de dag nog even toepasselijk is als 2000 jaar geleden: „Dientengevolge, mijn geliefde broeders, wordt standvastig, onwrikbaar, altijd volop te doen hebbend in het werk van de Heer, wetend dat uw arbeid niet tevergeefs is in verband met de Heer.” — 1 Korinthiërs 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Vandaar dat de verkeerde soort muziek voor godvrezende jongeren een reëel gevaar kan vormen.
Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời.
Vandaar dat, zie je, mijn dubbele aftrek die je had in de vuile weer, en dat je had een bijzonder kwaadaardige boot- snijden exemplaar van de Londense bediende.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
Vandaar dat christenen, wanneer hun door regeringen wordt bevolen een aandeel te hebben in werken ten dienste van de gemeenschap, daaraan zeer terecht gehoor geven zolang die werken niet neerkomen op een compromis doordat ze een vervanging vormen van een onschriftuurlijke dienst of anderszins indruisen tegen schriftuurlijke beginselen, zoals het beginsel uit Jesaja 2:4.
Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4.
Vandaar dat Jezus terecht „Christus, de Zoon van de levende God”, werd genoemd (Mattheüs 16:16; Daniël 9:25).
Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25.
En vandaar zit u zo weer in Londen.
Rồi sẽ về London một cách dễ dàng.
Vandaar dat de zon ook in het oosten opkomt.
Hướng Đông cũng là hướng mặt trời mọc.
2 De asleutels van het bkoninkrijk van God zijn toevertrouwd aan het mensdom op aarde, en vandaar zal het evangelie voortrollen naar de einden der aarde, zoals de csteen die uit de berg is losgehakt zonder toedoen van mensenhanden, zal voortrollen totdat hij de gehele aarde heeft dvervuld.
2 aCác chìa khóa của bvương quốc của Thượng Đế được giao phó cho loài người trên trái đất, và từ đó phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi chòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó dlăn cùng khắp thế gian.
Vandaar dat Jesaja zegt: „Laat de goddeloze zijn weg verlaten en de man van schadelijkheid zijn gedachten; en laat hij terugkeren tot Jehovah, die hem barmhartig zal zijn, en tot onze God, want hij zal rijkelijk vergeven.” — Jesaja 55:7.
Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7.
Van rups naar pop en vandaar naar schoonheid.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
Vandaar dat soms zelfs bij Jehovah’s volk vragen kunnen opkomen zoals: ’Waarom ziet Jehovah hen aan die verraderlijk handelen?
Bởi vậy, đôi khi ngay cả dân sự của Đức Giê-hô-va có thể cảm thấy như đang hỏi: «Sao Đức Giê-hô-va nhìn-xem kẻ làm sự dối-trá, khi kẻ dữ nuốt người công-bình hơn nó, sao Ngài nín lặng đi?»
Vandaar dat u ruimte moet maken voor rustige momenten waarop u openstaat voor onderwijs en sterking.
Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố.
Vandaar dat ik daar twee jaar in mijn functie van districtszendeling werkzaam was.
Vậy nên, trong hai năm ở đó, tôi đã làm việc theo chức phẩm của mình.
Vandaar dat de huwelijksontbindingen sindsdien zijn toegenomen.
Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.
Haar moeder was overleden toen ze nog een baby was, vandaar dat ze de eerste twaalf jaar van haar leven bij verschillende gezinnen verbleef.
Mẹ chị chết khi chị còn là trẻ thơ, nên chị đã trải qua mười hai năm đầu tiên của đời mình để sống với một số gia đình khác nhau.
Vandaar dat in de Hebreeuwse Geschriften Gods naam vaker voorkomt dan enige andere naam.
Vì vậy, Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ nói đến danh Đức Chúa Trời nhiều hơn bất kỳ danh nào khác.
Vandaar mijn simpele vraag: hoe accuraat is forensische linguïstiek?
Ngôn ngữ học pháp ý chính xác như thế nào?
Vandaar dat als de geïnspireerde schrijvers Gods naam schreven, zij vanzelfsprekend hetzelfde deden en alleen de medeklinkers opschreven.
Do đó, khi những người được soi dẫn viết danh Đức Chúa Trời, tự nhiên họ cũng làm giống như vậy và chỉ viết phụ âm mà thôi.
Vandaar dat The Amplified Old Testament Kaïns vrouw eenvoudig aanduidt als „een van Adams nakomelingen”.
Vì thế, một cuốn sách bình luận về Cựu ước (The Amplified Old Testament) nói rằng vợ của Ca-in là “con cháu của A-đam”.
Maar terwijl Jehovah hen uit Egypte naar de berg Sinaï en vandaar verder naar het Beloofde Land leidde, gaven zij herhaaldelijk blijk van een gebrek aan geloof.
Tuy nhiên, khi Đức Giê-hô-va đưa họ từ Ê-díp-tô đến Núi Si-na-i và tiến về Đất Hứa, nhiều lần họ tỏ ra thiếu đức tin.
Vandaar dit plan.
Cho nên chúng tôi nghĩ ra kế hoạch này.
20 Vandaar dat de verstandige ouder zich het recht voorbehoudt om de uiteindelijke beslissingen inzake ontspanning te nemen.
20 Vì thế, cha mẹ khôn ngoan phải giữ quyền quyết định tối hậu về vấn đề giải trí.
„Vertrekt, vertrekt, gaat uit vandaar, raakt niets onreins aan; gaat uit haar midden vandaan, houdt u rein, gij die het gerei van Jehovah draagt.” — JESAJA 52:11.
Các ngươi là kẻ mang khí-dụng Đức Giê-hô-va, hãy làm cho sạch mình!” (Ê-SAI 52:11).
13 En vandaar ging de grens verder naar het oosten, richting zonsopgang, naar Gath-He̱fer,+ naar Eth-Ka̱zin, dan naar Ri̱mmon en verder naar Ne̱a.
13 Từ đó, ranh giới ấy đi tiếp về phía đông, phía mặt trời mọc, đến Ga-tha-hê-phe,+ đến Ết-cát-xin, tới Rim-môn và trải dài đến Nê-a.
Vandaar dat wij het recht hebben enkele belangrijke vragen te stellen: Hoe luidt Gods werkelijke naam?
Vì thế, chúng ta có quyền đặt ra vài câu hỏi quan trọng như: Danh thật của Đức Chúa Trời là gì?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vandaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.