valoare absolută trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valoare absolută trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valoare absolută trong Tiếng Rumani.

Từ valoare absolută trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giá trị tuyệt đối, Giá trị tuyệt đối, trị số tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valoare absolută

giá trị tuyệt đối

(absolute value)

Giá trị tuyệt đối

(absolute value)

trị số tuyệt đối

(absolute value)

Xem thêm ví dụ

Valoarea absolută ultimă
giá trị tuyệt đối cuối cùng
Valoare absolută
giá trị tuyệt đối
Valoarea absolută minimă
giá trị tuyệt đối nhỏ nhất
Nicio valoare, nici părinţi, absolut nimic.
Không giá trị, không cha mẹ, không biết tiếng Anh.
Dacă Adam nu a existat, jertfa de răscumpărare oferită de Cristos nu ar avea absolut nicio valoare
Rõ ràng, nếu A-đam không có thật thì giá chuộc của Chúa Giê-su hoàn toàn trở nên vô nghĩa
Prin urmare, când Dumnezeu va judeca lumea lui Satan, banii nu vor avea absolut nicio valoare.
Khi đến thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét trên thế gian của Sa-tan, điều quan trọng nhất là được Ngài chấp nhận.
Dar voiam să facem un caz economic, căci, dacă am fi putut face asta, valoarea a ceea ce făceam ar fi fost absolut irezistibilă.
Nhưng chúng tôi cũng muốn đề cao giá trị kinh tế bởi vì nếu chúng ta có thể đạt được giá trị kinh tế thì ý nghĩa của việc này sẽ trở nên rất thuyết phục
Dar Von Mises, printre altele, foloseşte o analogie care-i probabil cea mai bună justificare şi explicaţie pentru valoarea marketingului, valoarea valorii percepute și pentru faptul că ar trebui să o tratăm ca fiind absolut echivalentă cu oricare alt tip de valoare.
Nhưng von Mises, trong số nhiều điều khác, Tôi nghĩ, sử dụng phép loại suy mà có lẽ là sự biện minh và giải thích tốt nhất cho giá trị của tiếp thị, giá trị của giá trị cảm nhận và thực tế rằng chúng ta thực sự nên đối xử với nó hoàn toàn bình đẳng với bất kỳ loại giá trị khác.
23 Aşadar, este absolut evident că adevăratul creştinism ne aduce multe lucruri puternice şi de valoare.
23 Vậy, rất rõ ràng là đạo thật của đấng Christ cung cấp cho ta nhiều sức mạnh và sự giàu có.
Ilie şi-a descărcat inima la Iehova, mărturisindu-i că se simţea la fel de lipsit de valoare ca strămoşii săi decedaţi, că lucrarea sa a fost cu totul zadarnică şi că era absolut singur.
Ê-li giãi bày tâm sự với Đức Giê-hô-va, tiết lộ rằng ông cảm thấy mình không ra gì, khác nào các tổ phụ đã qua đời của ông. Ông cũng nói các việc làm của ông đâm ra vô nghĩa và ông hoàn toàn cô đơn.
Este exact ca acesta, complet fără valoare, care chipurile funcționează prin "atracție magnetică electrostatică a ionilor" și care se traduce prin "prostie pseudoștiințifică" -- ar fi formularea decentă -- în care înlănțuiești o grămadă de cuvinte care sună bine dar instrumentul nu face absolut nimic.
Nó y hệt cái này, hoàn toàn vô giá trị, Người ta nói nó chạy nhờ vào "lực hấp dẫn ion điện từ", dịch ra có nghiã là "tào lao nguỵ khoa học" -- đó mới là từ thích hợp -- vì người ta cứ xâu chuỗi các từ to tát lại nhưng chẳng tạo ra ý nghĩa gì.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valoare absolută trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.