validador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ validador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ validador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ validador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hợp thức, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ validador
hợp thức, kiểm nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
Para asegurarse de que Google puede procesar el feed, use un validador de esquema XML antes de enviarlo. Để đảm bảo rằng Google có thể xử lý nguồn cấp dữ liệu của bạn, vui lòng sử dụng trình kiểm tra lược đồ XML trước khi gửi nguồn cấp dữ liệu. |
Use un validador de esquema XML para comprobar el feed. Hãy thử sử dụng trình kiểm tra lược đồ XML để kiểm tra nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
Deberías poder enviar este formulario sencillo mediante el validador de distribución de contenido, siempre que tengas una lista de valores de asset_ids que quieras actualizar. Bạn có thể gửi biểu mẫu đơn giản này từ trình xác thực Cung cấp nội dung với điều kiện là bạn có danh sách id nội dung muốn cập nhật. |
Si la lista de remarketing dinámico creada automáticamente no se está rellenando o el validador de etiquetas de remarketing indica que no se ha detectado la etiqueta, las instrucciones que se detallan a continuación pueden ayudarte a determinar el origen del problema. Nếu danh sách tiếp thị lại động được tạo tự động không điền hoặc nếu trình xác thực thẻ tiếp thị lại cho biết không phát hiện thấy thẻ, thì các bước sau có thể giúp tìm ra nguyên nhân của vấn đề và khắc phục sự cố. |
Haz clic en el enlace Validador de metadatos que aparece en DISTRIBUCIÓN DE CONTENIDO, en el menú de la izquierda de Creator Studio. Nhấp vào đường dẫn liên kết đến Trình xác thực siêu dữ liệu hiển thị bên dưới phần PHÂN PHỐI NỘI DUNG trong menu bên trái của Creator Studio. |
En la página de ayuda tiene más información sobre los validadores de esquema XML. Bạn có thể tìm hiểu thêm về trình xác thực lược đồ XML trên trang Trợ giúp của chúng tôi. |
Tras añadir la etiqueta de remarketing a un sitio web o aplicación, se puede usar el validador de etiquetas de remarketing para ver si se ha implementado correctamente. Sau khi thêm thẻ tiếp thị lại trên trang web hoặc ứng dụng của mình, bạn có thể sử dụng trình xác thực thẻ tiếp thị lại để xem việc triển khai thẻ có đúng hay không. |
Ejecutar tus recursos HTML5 a través de la herramienta validador de HTML5 de Google Ads antes de subir tus anuncios HTML5. Chạy nội dung HTML5 thông qua công cụ Trình xác thực HTML5 của Google Ads trước khi tải quảng cáo HTML5 của bạn lên. |
Pase el feed por un validador de esquema XML antes de subirlo. Hãy chạy nguồn cấp dữ liệu qua trình kiểm tra lược đồ XML trước khi tải lên. |
En el validador de etiquetas de remarketing se puede ver la información siguiente: Đây là những gì bạn có thể tìm thấy trong trình xác thực thẻ tiếp thị lại: |
Haz clic en el enlace Validador de metadatos que aparece en DISTRIBUCIÓN DE CONTENIDO, en el menú de la izquierda de Creator Studio. Nhấp vào đường dẫn liên kết đến Trình xác thực siêu dữ liệu hiển thị bên dưới phần CUNG CẤP NỘI DUNG trong menu bên trái của Creator Studio. |
Introduce una URL en la herramienta Validador de AASA de Apple, y marca la sección "Link to Application" (vincular con la aplicación). Nhập URL để kiểm tra trong Công cụ xác thực AASA của Apple và kiểm tra mục "Liên kết với ứng dụng". |
Verifique el feed con un validador de esquema XML antes de subirlo. Hãy xác minh nguồn cấp dữ liệu của bạn bằng trình kiểm tra lược đồ XML trước khi tải lên. |
Después de crear tus anuncios, puedes comprobar que cumplen nuestros requisitos con el validador de HTML5 de Google Ads. Sau khi tạo quảng cáo, bạn có thể sử dụng Trình xác thực HTML5 của Google Ads để kiểm tra xem quảng cáo đó có đáp ứng được các yêu cầu của Google không. |
Verifique el feed con un validador de esquema XML y vuelva a subirlo. Hãy thử xác minh nguồn cấp dữ liệu của bạn bằng trình kiểm tra lược đồ XML, sau đó tải lại nguồn cấp dữ liệu lên. |
Solucione el problema y pase el feed por un validador XML. Vui lòng giải quyết vấn đề này và chạy nguồn cấp dữ liệu qua trình kiểm tra XML. |
Validador HTML/XML Bộ kiểm tra HTML/XML |
Comprueba tus anuncios con el validador de HTML5 de Google Ads. Kiểm tra quảng cáo của bạn bằng Trình xác thực HTML5 của Google Ads. |
Si tu archivo solo actualiza los datos y no añade archivos nuevos, el Validador de metadatos te brinda la posibilidad de subir únicamente los cambios. Nếu tệp của bạn chỉ cập nhật dữ liệu, không có tệp mới thì Trình xác thực siêu dữ liệu sẽ đưa ra tùy chọn để tải thay đổi của bạn lên. |
Si necesita ayuda para buscar y abordar el error en concreto, use un validador de esquema XML. Để được trợ giúp tìm và giải quyết lỗi cụ thể, vui lòng sử dụng trình kiểm tra lược đồ XML. |
Si solo estás actualizando los datos de tu archivo (es decir, si no se hace referencia a archivos multimedia), tienes la opción de subir los cambios con el validador de metadatos. Nếu tệp của bạn chỉ đang cập nhật dữ liệu — tức là, nếu tệp không đề cập đến bất kỳ tệp phương tiện nào — thì bạn có tùy chọn tải lên thay đổi từ Trình xác thực siêu dữ liệu. |
Validador de enlace Bộ kiểm tra liên kết |
En Australia, las máquinas validadoras de billetes de autobús de dos estados no pudieron funcionar. Ở Australia, máy kiểm tra vé xe bus ngừng hoạt động. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ validador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.