vakna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vakna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vakna trong Tiếng Iceland.
Từ vakna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dậy, dậy lên, thức, thức dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vakna
dậyverb „Af hverju ferðu ekki að sofa ef þú ert þreytt?“ „Af því að ef ég fer að sofa núna þá vakna ég of snemma.“ "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
dậy lênverb |
thứcverb Trúboðar þurfa að vakna snemma á morgnana til að læra fagnaðarerindið. Những người truyền giáo cần phải thức dậy sớm và học phúc âm vào buổi sáng. |
thức dậyverb Trúboðar þurfa að vakna snemma á morgnana til að læra fagnaðarerindið. Những người truyền giáo cần phải thức dậy sớm và học phúc âm vào buổi sáng. |
Xem thêm ví dụ
Eftir að Páll hafði hvatt trúbræður sína í Róm til að vakna af svefni brýndi hann fyrir þeim að ‚leggja af verk myrkursins‘ og ‚íklæðast Drottni Jesú Kristi.‘ Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Hvað varð um sæðið sem féll í „góða jörð“ í dæmisögu Jesú um sáðmanninn og hvaða spurningar vakna? Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên? |
„Af hverju ferðu ekki að sofa ef þú ert þreytt?“ „Af því að ef ég fer að sofa núna þá vakna ég of snemma.“ "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
Þar sem nasistar myrtu mörg hundruð þúsund Gyðinga og aðra sagði hann: „Ótal spurningar vakna hér. Tại địa điểm mà Đức Quốc Xã đã giết hàng trăm ngàn dân Do Thái cũng như nhiều người khác, ông phát biểu thêm: “Có biết bao câu hỏi được nêu ra tại nơi này! |
Þegar erfiðleikar verða og spurningar vakna, einblínið þá ekki á „vantrú“ ykkar og það sem ykkur skortir trúarlega. Khi có vấn đề và các câu hỏi nảy sinh, thì đừng bắt đầu tìm kiếm đức tin bằng cách nói rằng các anh chị em không có nhiều đức tin, mà hãy bắt đầu bằng “sự không tin” của mình. |
Þeir sem sækjast eftir veraldlegum draumórum munu vakna einn góðan veðurdag fyrir bláköldum veruleikanum. Những ai theo đuổi mộng mị thế gian một ngày kia sẽ tỉnh mộng phũ phàng. |
Ég sagđi henni ađ ūú svæfir en ađ dag einn myndirđu vakna og koma til hennar. Anh đã bảo nó là em ngủ... nhưng rồi 1 ngày kia em sẽ thức dậy và sẽ quay lại tìm nó. |
Spurningarnar, sem vakna um Guð sjálfan, veita síst meiri hughreystingu. Những câu hỏi được nêu ra về chính Đức Chúa Trời cũng không an ủi gì. |
Réttlátir vottar frá því fyrir daga kristninnar munu vakna upp frá dauðanum, ákafir að kynnast því hvernig fyrirheit Jehóva um sæðið uppfylltust. Khi các nhân chứng công bình trước thời đấng Christ sống lại, họ sẽ nóng lòng muốn biết lời hứa của Đức Giê-hô-va về Dòng dõi đã được thực hiện như thế nào (I Phi-e-rơ 1:10-12). |
Reyndu að fara í rúmið á sama tíma og vakna á sama tíma á hverjum degi. Cố gắng đi ngủ và thức dậy đúng giờ mỗi ngày. |
En ef Jesús var að tala um himneska upprisu vakna aðrar spurningar. Tuy nhiên, kết luận như thế nảy sinh vài câu hỏi. |
4. (a) Hvaða spurningar kunna að vakna varðandi minningarhátíðina? 4. (a) Những câu hỏi nào được nêu lên liên quan đến Lễ Tưởng Niệm? |
Við vakna næsta morgun um dagsbirtu, fann ég armur Queequeg er varpað yfir mig í mest elskandi og ástúðlegur hátt. Sau khi thức dậy sáng hôm sau về ánh sáng ban ngày, tôi thấy Queequeg cánh tay ném tôi trong yêu thương và cách trìu mến. |
(b) Hvaða spurningar vakna við það að Kristur skuli eiga að koma aftur? b) Những câu hỏi nào được nêu lên về triển vọng thấy đấng Christ trở lại? |
En óneitanlega vakna nýjar spurningar þessu tengdar af því að nú er hægt að skilja blóðið í fjóra meginhluta og ýmsa undirþætti. Thế nhưng, có những vấn đề mới nảy sinh vì ngày nay máu có thể được phân tách thành bốn phần chính và các phần chiết từ những thành phần đó. |
Ef við horfum í hina áttina — inn í mannslíkamann — vakna aðrar spurningar, meðal annars með hliðsjón af því að nú er búið að kortleggja erfðamengi mannsins: Hvernig urðu öll hin ólíku lífsform til? Ngay cả nếu nhìn theo hướng kia—tức vào bên trong con người chúng ta—thì bản đồ về bộ gen người vừa được hoàn tất gần đây cũng khiến người ta phải đặt câu hỏi: Vô số hình thái khác nhau của sự sống đã được tạo nên thế nào? |
Hverjir aðrir fá hlut í spádóminum um að „margir þeirra, sem sofa í dufti jarðarinnar, munu upp vakna“? “Nhiều người ngủ trong bụi đất” được nói đến trong lời tiên tri cũng sẽ bao gồm ai khác nữa? |
Hvernig uppfylltist árið 1919 spádómurinn um að ‚margir þeirra, sem svæfu í dufti jarðarinnar, myndu upp vakna‘? Lời tiên tri rằng “nhiều kẻ ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy” đã được ứng nghiệm năm 1919 qua kinh nghiệm của nhóm người này như thế nào? |
Í hvaða skilningi þarf fólk að vakna? Nhiều người cần tỉnh thức theo nghĩa nào? |
„Margir þeirra sem hvíla í dufti jarðar munu upp vakna.“ – Daníel 12:2. “Nhiều kẻ ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy”.—Đa-ni-ên 12:2. |
Það gæti kostað þig að vakna fyrr á morgnana en ella. Điều này có thể đòi hỏi bạn phải thức dậy sớm hơn mỗi buổi sáng. |
Hann kveið fyrir því að sofna á kvöldin af því að hann óttaðist að hann myndi ekki vakna næsta dag. Mỗi đêm đi ngủ với tâm trạng sầu não, không biết anh có thức dậy sáng hôm sau hay không. |
Hvaða spurningar vakna í ljósi 2. Pétursbréfs 3: 14? Có câu hỏi nào được nêu lên liên quan đến II Phi-e-rơ 3:14? |
Hvaða spurningar vakna í sambandi við Malakí 4:1? Chúng ta có thể nêu lên những câu hỏi nào liên quan đến Ma-la-chi 4:1? |
Til að sjá hlutina í réttu ljósi þurfa þeir að ‚vakna fyrir alvöru.‘ Để có quan điểm đúng, họ phải “tỉnh-biết, theo cách công-bình”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vakna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.