vakgebied trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vakgebied trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vakgebied trong Tiếng Hà Lan.
Từ vakgebied trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhánh, môn học chuyên biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vakgebied
nhánhnoun |
môn học chuyên biệtnoun (terrein van beroepsmatig toegepaste kennis en vaardigheden waar mensen zich in kunnen specialiseren) |
Xem thêm ví dụ
Ik prijs u om uw ijver in het volgen van een opleiding en nastreven van bekwaamheid op uw vakgebied. Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình. |
Wat ik werkelijk wilde zeggen, is dat voor velen van jullie die in verschillende vakgebieden werken er iets te leren valt van het voorbeeld dat religies geven, zelfs als je er niets van gelooft. Thực sự cái mà tôi muốn nói là đối với các bạn, những người đang hoạt động trong những lĩnh vực khác nhau, chúng ta có thể học hỏi từ tôn giáo -- thậm chí khi bạn không tin vào bất cứ điều gì trong đó. |
De manufactuur bestaat sinds 1874 en omvat meer dan 40 vakgebieden, van ontwerp tot levering van gecompliceerde horloges en haute-joaillerie sieraden. Xưởng chế tạo được thành lập từ năm 1874, hơn 40 ngành nghề được tập trung tại đấy, từ khâu nghiên cứu đến khâu giao hàng của mỗi một mẫu đồng hồ phức tạp hay một mẫu trang sức cao cấp.. |
Niet gehinderd door enige kennis van het vakgebied, dacht ik: Và vì chưa biết gì về lĩnh vực này, tôi chỉ nghĩ là |
Ik heb wat training gehad, maar het is niet mijn vakgebied. Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi. |
stelde hem vragen over zijn vakgebied en zijn geloof. đã phỏng vấn anh để biết thêm. |
Het werd het standaardwerk in dit vakgebied. Phương pháp đó đã trở thành tiêu chuẩn trong lĩnh vực này. |
Terwijl ideeën over altruïsme van een vakgebied invloed kunnen hebben op de andere vakgebieden, hebben de verschillende methoden en doelen van deze vakgebieden geleid tot verschillende zienswijzen m.b.t. altruïsme. Trong khi ý tưởng về lòng vị tha từ một lĩnh vực có thể ảnh hưởng đến các lĩnh vực khác, các phương pháp khác nhau và tập trung của các lĩnh vực này luôn dẫn đến các quan điểm khác nhau về lòng vị tha. |
Mensen uit het hele vakgebied werkten samen: mensen van Facebook, onafhankelijke onderzoekers, jongens van Sophos. Giờ đây nó là sự hợp tác liên ngành giữa mọi người trên Facebook, các nhà nghiên cứu độc lập và đồng nghiệp ở Sophos (một hãng phần mềm). |
Ik vind het prachtig dat de takken van de wetenschap vakgebieden worden genoemd. Tôi thích khi gọi các ngành khác nhau của khoa học là các địa hạt nghiên cứu. |
Het zijn zware tijden voor mensen in jullie vakgebied. Hẳn là một thời điểm khó khăn cho quân nhân mấy anh. |
We moeten innovatie in ons vakgebied niet belemmeren. Chúng ta không thể ngăn chặn sự đổi mới, cách tân trong giáo dục. |
Mijn vakgebied, de psychologie, heeft niet veel geholpen om meer inzicht te krijgen in het menselijk geluk. Ngành tâm lý học, chuyên ngành của tôi vẫn chưa làm được nhiều điều giúp chúng ta hiểu hơn về hạnh phúc của con người. |
Er is zelfs een technisch vakgebied, biomimetiek genoemd, dat ontwerpen uit de natuur tracht na te bootsen. Thậm chí còn có một lĩnh vực kỹ thuật gọi là phỏng sinh học, tìm cách mô phỏng theo và áp dụng những thiết kế có sẵn trong thiên nhiên. |
Studenten volgen een technisch georiënteerde stage in hun eigen vakgebied, met een duur van 4 weken tot 18 maanden. Những sinh viên ngành kỹ thuật sẽ thực tập theo ngành nghề đào tạo trong vòng 4 tuần đến 18 tháng. |
Het vakgebied ecologie heeft mij belangrijke inzichten gegeven, omdat ecologen niet alleen kijken naar individuele soorten, maar naar de relaties tussen levende wezens en hun omgeving. Với tôi, ngành nghiên cứu sinh thái đã giúp ta có góc nhìn sâu sắc hơn, vì nhà sinh thái học không chỉ quan sát từng cá thể riêng biệt, họ nhìn vào những mối quan hệ của các cá thể sống và môi trường sống của nó. |
Oculaire chirurgie is niet echt mijn vakgebied. Mổ mắt không phải chuyên môn của tôi. |
Ben je niet hoort te zijn op uw vakgebied reis? Không phải cậu đang đi chơi với các bạn sao? |
Ik denk dat het gevaar tegenwoordig is dat het vakgebied economie zichzelf ziet als discipline die voorafgaat aan de studie van de menselijke psychologie. Tôi nghĩ rằng nguy hiểm mà chúng ta gặp phải trong thế giới ngày nay là chúng ta có các nghiên cứu kinh tế được xem như một môn tiền đề trước khi đi vào nghiên cứu tâm lý con người. |
stelde haar vragen over haar vakgebied en haar geloof. phỏng vấn chị về việc nghiên cứu khoa học và niềm tin. |
In elk vakgebied, in iedere faculteit, ging het meestal om destructieve kennis. Và khi tôi nhìn vào các môn học ở đại học, ở mỗi ngành, hầu hết các kiến thức đều mang tính chất " hủy hoại ". |
Wat ik werkelijk wilde zeggen, is dat voor velen van jullie die in verschillende vakgebieden werken er iets te leren valt van het voorbeeld dat religies geven, zelfs als je er niets van gelooft. Thực sự cái mà tôi muốn nói là đối với các bạn, những người đang hoạt động trong những lĩnh vực khác nhau, chúng ta có thể học hỏi từ tôn giáo-- thậm chí khi bạn không tin vào bất cứ điều gì trong đó. |
stelde haar vragen over haar vakgebied en haar geloof. đã phỏng vấn chị về việc nghiên cứu khoa học và niềm tin của chị. |
Het vakgebied van de getuige staat niet terecht. Phần về nhân chứng không được đưa ra xét xử ở đây. |
Dus waarom concentreren we ons beide niet op ons eigen vakgebied, oké? Vậy tại sao cả hai ta không tập trung vào lãnh vực chuyên môn của mình, được không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vakgebied trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.