vacht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacht trong Tiếng Hà Lan.

Từ vacht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là da, lông, da bì, da thuộc, bộ lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacht

da

(pelt)

lông

(coat)

da bì

(skin)

da thuộc

bộ lông

(fleece)

Xem thêm ví dụ

40 Dat deed God die nacht. Alleen de vacht bleef droog terwijl er overal op de grond dauw was.
40 Ấy là điều Đức Chúa Trời làm trong đêm đó; chỉ có bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương.
Zo hebben we gemeld in het verleden het recente verleden dat, euh, we zijn erin geslaagd om de vacht van diamant structuur materiaal op draden.
Ví dụ, chúng tôi đã báo cáo trong thời gian rất gần đây, là chúng tôi đã tìm cách xoay sở tạo được cấu trúc kim cương bao phủ các sợi dây.
Afrikaanse luipaarden zouden het hier niet kunnen overleven, Maar de Russische katten hebben een dikke vacht die hen tegen de koude beschermt.
Báo châu Phi sẽ không thể sống được ở đây, nhưng những chú mèo của nước Nga sở hữu một bộ lông dầy để bảo vệ chúng khỏi cái lạnh.
Laat nu alleen de vacht droog blijven en laat er overal op de grond dauw komen.’
Xin khiến bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương”.
Vaak sliepen we op de vacht van een rendier, een eland of zelfs een beer.
Không ít lần chúng tôi ngủ trên “giường” là da tuần lộc hoặc da gấu.
Ik bond de band, stapte in de vacht en vest, en ging in de zitkamer.
Tôi trói buộc, có vào áo và áo ghi lê, và đã đi vào phòng khách.
" De vacht van zijn schrikwolf ligt op mijn grond.
Da con sói tuyết của nó là thảm lót sàn của ta.
Hij draagt een vilten hoed en slikken- staart vacht, omgord met een zeeman- snaar en schede- mes.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Laarzen die verlengde halverwege zijn kuiten, en die werden geknipt op de toppen met rijke bruine vacht, voltooide de indruk van barbaarse weelde, die werd voorgesteld door zijn hele verschijning.
Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình.
Je had hem moeten zien met vacht.
Cô nên thấy nó lúc nó còn bộ lông.
Misschien krijgt hij'n vacht en een lange nek en noemt hij je mama.
Phải, và có khi lông nó sẽ rậm lên, cổ dài ra và anh sẽ gọi nó là dã tượng mẹ.
Daar hij de verzekering wilde dat God met hem was, stelde Gideon testen voor waarbij een wollen vacht ’s nachts onbedekt op een dorsvloer lag.
Vì muốn được bảo đảm rằng Đức Giê-hô-va ở cùng ông, Ghê-đê-ôn xin thử bằng cách để một lốt chiên trong sân đạp lúa qua đêm.
Als er alleen op de vacht dauw komt maar de grond eromheen droog blijft, dan weet ik dat u Israël door mij zult redden, zoals u hebt beloofd.’
Nếu sương chỉ đọng trên bộ lông, còn khắp đất xung quanh khô ráo thì con biết rằng ngài sẽ dùng con để giải cứu dân Y-sơ-ra-ên đúng như ngài đã hứa”.
De vacht van de zeeotter
Bộ lông của rái cá biển
Hij liep naast me heel kalm en keek hier en daar, en een keer draaide zijn hoofd om zorgen voor een Sidiboy brandweerman in een cutaway vacht en een gelige broek, waarvan het zwart gezicht had zijdeachtig straalt als een brok van antraciet kolen.
Anh đi bên cạnh tôi rất bình tĩnh, liếc nhìn ở đây và ở đó, và một lần quay đầu xem xét sau khi một lính cứu hỏa Sidiboy trong cutaway một chiếc áo khoác và quần màu vàng, có màu đen mặt đã gleams mượt như một cục than antraxit.
Jouw man zit in een cel onder de Rode Burcht en jouw zoon heeft geen vacht om zijn ballen warm te houden.
Chồng của cô đang nằm trong trại giam dưới Hồng Thành và con cô không có đủ lông để giữ ấm bìu nó.
De avond daarna vroeg hij of de wollen vacht droog mocht blijven terwijl de grond eromheen nat van de dauw zou worden.
Đêm hôm sau, ông lại xin cho bộ lông vẫn khô còn đất xung quanh đó lại ướt đẫm sương.
Toen ik belde om haar te zien in juni 1842, was ze weg een- jacht in het bos, net als haar wont ( Ik weet niet zeker of het een man of vrouw, en zo gebruik maken van de meest voorkomende voornaamwoord ), maar haar meesteres vertelde me dat ze kwam in de buurt iets meer dan een jaar eerder, in april, en werd uiteindelijk genomen in hun huis, dat ze van een donker bruin- grijze kleur, met een witte vlek op haar keel, en witte voeten, en had een grote pluimstaart als een vos, die in de winter de vacht werd dik en flatted langs haar zijden, de vorming van strepen tien of twaalf duim lang door twee en een half breed, en onder haar kin als een mof, de bovenkant los, de onder mat, zoals vilt, en in het voorjaar deze appendages afgezet.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
Je voelt z'n blauwe vacht praktisch aan je neus kriebelen.
Bạn có thể thực sự cảm nhận được những chiếc lông màu xanh của nó đang ngoáy mũi bạn.
Toen hij thuiskwam, zag hij dat zijn kleren en ook de vacht van de hond vol klitten zaten.
Khi trở về nhà, ông để ý thấy trên quần áo cũng như trên lông chó đầy những quả có gai.
Dan heb je al een grijze vacht.
Khi cháu già, khi lông cháu bạc trắng.
De vloekwoorden kleefden aan mijn taalgebruik zoals klitten aan de vacht van een hond.
Việc chửi thề đi kèm theo lời nói của tôi như cây ngưu bàng bám chặt vào lông chó.
Deze tekende ik graag -- alle variaties op vier poten en met vacht.
Cùng một đặc điểm mà tôi thích vẽ... tất cả đều là chủng loài có lông và bốn chân.
Waarschijnlijk hoedden herders in het oude Israël onder andere Syrische vetstaartschapen, die een lange, vethoudende staart en een dikke vacht hebben.
Người chăn cừu vào thời nước Y-sơ-ra-ên xưa hẳn chăn một số loại cừu, trong đó có giống cừu Syria (karakul), đuôi mập và lông dày.
De vacht en de huid werden gebruikt als ruilmiddel en om kleding en leren zakken van te maken.
Lông và da của chúng được dùng để trao đổi quần áo và bầu nước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.