vaardigheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaardigheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaardigheid trong Tiếng Hà Lan.
Từ vaardigheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là năng lực, 能力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaardigheid
năng lựcnoun Toen de eerste schok voorbij was, wist ik dat ik de vaardigheid had. Khi đã hết choáng, tôi biết mình có năng lực. |
能力noun |
Xem thêm ví dụ
Extreme sporten op dit topniveau zijn alleen mogelijk als je stap voor stap oefent, als je heel hard aan je vaardigheden werkt en aan je kennis. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
U voegt veel aan de kracht van de kerk toe als u uw getuigenis, talenten, vaardigheden en energie gebruikt om in uw wijk of gemeente het koninkrijk op te bouwen. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Door deze uitwisseling leert hij de grondbeginselen van gesprekken voeren — een vaardigheid die hij de rest van zijn leven zal gebruiken. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Zusters, neem de aanbevolen onderwerpen voor de bijeenkomst ter verrijking van het persoonlijk en huiselijk leven onder de loep en zoek manieren om geestelijke kracht op te bouwen, vaardigheden te ontwikkelen, gezin en familie te sterken en het evangelie door te geven. Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm. |
Toen Helen Keller opgroeide tot volwassenheid, raakte ze bekend om haar liefde voor de taal, haar vaardigheid als schrijfster en haar welsprekendheid als openbaar spreekster. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
De vaardigheden die ik ontwikkelde om mijn analfabetisme te verbergen, werkten niet langer in deze omgeving. Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này. |
Ik ben beeldhouwer van beroep en werk bij een bouwbedrijf, waar ik mijn vaardigheden op het gebied van houtbewerking gebruik. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
" is de combinatie van morele wil en morele vaardigheid. " " là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. " |
Men neemt aan dat Ezra, een priester en „een vaardig afschrijver”, er later verantwoordelijk voor is geweest het hele boek Psalmen in zijn uiteindelijke vorm samen te stellen (Ezra 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
Het onderwijsstelsel zal moeten evolueren zodat studenten beschikken over de juiste vaardigheden. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
We creëren niet de soorten vaardigheden die nodig zijn voor de toekomst. Chúng tôi không đào tạo các kỹ năng cần thiết cho tương lai. |
Ik zie dat hij een passie heeft voor de vechtkunst, een toewijding aan de vaardigheid die hij verfijnd en geperfectioneerd heeft. Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
Nu is de tijd om dat in daden om te zetten, om gebruik te maken van de vaardigheden die je van God hebt gekregen om anderen tot zegen te zijn en hen uit de duisternis naar het licht te brengen, en om de weg van de Heer te bereiden. Vậy thì, bây giờ chính là lúc để sử dụng tiềm năng đó, sử dụng các khả năng mà Thượng Đế đã ban cho các em để ban phước cho những người khác, mang họ ra khỏi bóng tối và vào ánh sáng, cũng như sửa soạn con đường của Chúa. |
Ik heb de vaardigheden ontwikkeld om me uit die omstandigheden op te werken door, met de zorgzame hulp van mijn ouders, een goede opleiding te volgen. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
We hebben pakken ontwikkeld waardoor ze controle over die vaardigheden hebben. Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình. |
Gewapend met het geloof, de vaardigheden en de kennis die hij als comitélid had opgedaan, openden Sergio en zijn vrouw, Sylvia, een winkel in Buenos Aires met handwerk en delicatessen uit Argentinië. Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
Het belangrijkste is wel dat zij die de 12-weekse zelfredzaamheidscursus afmaken, betere discipelen van Jezus Christus worden en leren hoe ze hun vaardigheden kunnen gebruiken om het koninkrijk van God op te bouwen. Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
We hadden blijkbaar unieke vaardigheden. Và hóa ra thì chúng tôi có một kỹ năng đặc biệt: |
We plaatsen wellicht vraagtekens bij onze vaardigheden, of we zijn bang om te falen, zelfs in de kerk of thuis. Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình. |
Dit is geen school, maar onder deze regeling worden vrijwilligers verschillende vaardigheden bijgebracht zodat ze kunnen helpen bij bouwprojecten. Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất. |
Daarnaast beweerden critici dat het gebruik van cement, zoals dat in het Boek van Mormon werd beschreven, de technische vaardigheden van de eerste bewoners van Amerika te boven ging – totdat er in het oude Amerika cementen bouwwerken werden gevonden. Ngoài ra, những người chỉ trích còn tuyên bố rằng việc sử dụng xi măng, như được mô tả trong Sách Mặc Môn, vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật của những người Mỹ thời ban đầu này—cho đến khi các cấu trúc xi măng được tìm thấy ở châu Mỹ thời xưa. |
Vraag een paar verstandige volwassenen wat de belangrijkste vaardigheid is die een jonge man volgens hen moet ontwikkelen. Ga dan na of dat iets is waar jij aan moet werken. Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không. |
Dit komt doordat onze vaardigheid om mensen te stereotyperen niet een willekeurig trekje is van onze hersenen, maar eerder een specifiek voorbeeld van een algemener proces, het feit dat wij ervaring hebben met zaken en mensen in de wereld die in categorieën vallen, en dat we die ervaring gebruiken om te generaliseren over nieuwe voorbeelden binnen deze categorieën. Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó. |
Ik zeg dat we minder bezorgd moeten zijn over de specifieke hogescholen waar ze misschien naar toe zouden kunnen en veel bezorgder dat ze de gewoontes, de mentaliteit, de vaardigheden en het zelfvertrouwen hebben om overal succesvol te kunnen zijn. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
Ontwikkel de vaardigheid om met anderen te redeneren Phát triển kỹ năng lý luận với người khác |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaardigheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.