util trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ util trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ util trong Tiếng Rumani.
Từ util trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có ích, hay giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ util
có íchadjective E un obiect util, pe care să consemnezi trecutul. Nó cũng là một vật có ích để ghi lại quá khứ. |
hay giúp đỡadjective |
Xem thêm ví dụ
Putem fi siguri că programul va fi util din toate punctele de vedere. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Matematicienii și fizicienii din anii următori au descoperit ideea de câmp electric, ca una utilă în determinarea forței electrostatice ce acționează asupra unei sarcini electrice în orice punct din spațiu. Các nhà toán học và vật lý sau đó đã tìm ra cách định nghĩa xây dựng cho điện trường một cách hữu ích nhằm xác định được lực tĩnh điện tác động lên một điện tích tại mọi điểm trong không gian. |
b) De ce este util faptul că Iehova nu a dezvăluit „ziua sau ora“? (b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào? |
Ar putea fi încă util. Anh ta vẫn có thể có ích! |
La ce întrebări trebuie să răspundă fiecare în mod personal şi care va fi utilitatea unei astfel de examinări personale? Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào? |
E un concept foarte util, dar comportamental nu explică exact ce fac oamenii care joacă prima dată aceste tipuri de jocuri economice sau în situaţii din lumea exterioară. Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng. |
Ce măsuri trebuie să luaţi pentru pauza de masă, şi de ce este util acest lucru? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
Poate ar fi util să vă puneţi următoarele întrebări: „Cred eu cu adevărat că am găsit adevărul şi că Iehova este unicul Dumnezeu adevărat? Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không? |
Un principiu care s-a dovedit deosebit de util a fost acesta: „Nu judecaţi, ca să nu fiţi judecaţi; căci cu ce judecată judecaţi, veţi fi judecaţi“*. Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
2 Întrucît face parte din „toată Scriptura (. . .) inspirată de Dumnezeu“, istoria lui Avraam este adevărată şi ’utilă pentru a–i instrui‘ pe creştini (2 Timotei 3:16; Ioan 17:17). 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
Deşi este bine să repetăm în gând ce vom spune, mulţi consideră că le este mai util dacă repetă prezentarea cu voce tare. Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn. |
Un procedeu mnemonic util este acronimul, un cuvânt format din litera sau literele iniţiale ale cuvintelor pe care vrei să le reţii. Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác. |
Experienţa câştigată în serviciul de pionier, în închisoare, la Şcoala Galaad şi la Brooklyn s-a dovedit a fi foarte utilă. Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi. |
Poate fi util să înţelegeţi că prostule este un termen peiorativ care exprimă sfidare, repulsie sau ură. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
E un mod mai optimist, mai uman şi mai util de a ne înţelege mediul înconjurator. Đó là một cách làm có triển vọng hơn, nhân đạo hơn và là một cách hữu dụng hơn để hiểu về môi trường của chúng ta. |
În cazul acelora dintre dumneavoastră care vă satisfaceţi stagiul militar, timpul respectiv poate fi şi trebuie să fie util. Đối với những người phục vụ trong quân ngũ, thời gian như vậy có thể và nên là hữu ích. |
Cât de utilă le este altora? Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”. |
Totuși, reacționează destul de încet și asta îi reduce din utilitate. Tuy nhiên, nó diễn ra chậm và điều này làm giảm tính hữu ích của nó. |
Această perspectivă e foarte utilă pentru arhitecți fiindcă se pot folosi de principiile ecologiei, unul important fiind principiul dispersiei, modul în care se mișcă organismele. Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại. |
Pretutindeni pe glob, mulţi oameni constată că Cuvântul lui Dumnezeu este de mare ajutor în stabilirea unor astfel de norme pentru familie, fiind ei înşişi dovezi vii că Biblia este cu adevărat „inspirată de Dumnezeu şi utilă ca să înveţe, să mustre, să îndrepte lucrurile, să disciplineze în dreptate“ (2 Timotei 3:16). Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
Aşa cum nu există sfârşit în ce priveşte zecimalele acestui număr util, dar greu de înţeles, tot aşa se pare că nu este sfârşit nici în ce priveşte numărul aplicaţiilor sale practice. Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó. |
Pavel i-a spus lui Timotei: „Toată Scriptura este inspirată de Dumnezeu şi utilă ca să înveţe, să mustre, să îndrepte lucrurile, să disciplineze în dreptate“ (2 Timotei 3:16). Phao-lô nói cùng Ti-mô-thê: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
20 Cînd vrei să citeşti un manuscris sau un pasaj din Biblie, ai putea constata că este util să faci anumite semne pe manuscris. 20 Có lẽ bạn sẽ thấy có lợi nên đánh dấu những chỗ tạm ngừng khi đọc một bài giảng viết sẵn hoặc một đoạn Kinh-thánh. |
11 Să zicem că ai în locuinţa ta un vas foarte util, dar care este deosebit de delicat. 11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ. |
• De ce este util să le predicăm oamenilor în limba lor maternă? • Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ util trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.