uren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uren trong Tiếng Hà Lan.
Từ uren trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uren
giờ(hours) |
Xem thêm ví dụ
Sue en Jenny hebben ’s nachts nog uren zitten praten over heel wat Bijbelse onderwerpen — van Adam tot Armageddon. Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
De school is al uren uit. Tan trường cả buổi rồi mà! |
We praten al uren met hem. Chúng tôi đã nói chuyện với anh ta mấy tiếng liền. |
Zou de pianiste de vreugde voelen van het beheersen van een ingewikkelde sonate zonder uren oefenen? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
Solomon was een geestelijk man die uren in gebed doorbracht om God vergeving van zijn zonden af te smeken en naar de waarheid te worden geleid. Solomon là một người mộ đạo đã dành ra nhiều giờ đồng hồ để cầu nguyện, tìm kiếm sự xá miễn tội lỗi của mình và cầu khẩn Cha Thiên Thượng hướng dẫn ông đến lẽ thật. |
44 En zij geven elkaar alicht in hun tijden en in hun seizoenen, in hun minuten, in hun uren, in hun dagen, in hun weken, in hun maanden, in hun jaren — al deze zijn béén jaar voor God, maar niet voor de mens. 44 Tất cả những thứ đó đem lại aánh sáng cho nhau theo thời gian của chúng và theo thời kỳ của chúng, theo phút của chúng, theo giờ của chúng, đúng ngày của chúng, theo tuần của chúng, theo tháng của chúng, theo năm của chúng—tất cả những điều này là bmột năm đối với Thượng Đế, chứ không phải đối với loài người. |
Het was juist toen dat ik me realiseerde... dat de pil uren geleden was uitgewerkt. Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi. |
Ik heb niet voor niets uren in de sectiekamer van het London Hospital doorgebracht. Tao không lãng phí quãng thời gian ở Bệnh viện London một cách vô ích đâu. |
Het paschadier werd geslacht en verscheidene uren geroosterd. Người ta giết con sinh của Lễ Vượt qua và rồi nướng trong nhiều tiếng. |
Wij geloven dat we het in enkele uren kunnen leveren met een elektrisch, autonoom vliegend toestel zoals dit. met een elektrisch, autonoom vliegend toestel zoals dit. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
In overeenstemming met Jezus’ raad: „Gij hebt om niet ontvangen, geeft om niet”, gebruiken de Getuigen edelmoedig hun middelen, met inbegrip van hun tijd en energie, om elk jaar miljoenen uren aan Gods dienst te besteden. Chiếu theo lời khuyên của Giê-su: “Các ngươi được lãnh không thì hãy cho không”, các Nhân-chứng dùng tài nguyên của họ một cách rộng rãi, kể cả thì giờ và năng lực, hàng triệu giờ mỗi năm cho việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Een getraind verhoorder zal die persoon op subtiele wijze, gedurende enkele uren, vragen om zijn verhaal achterstevoren te vertellen, en zien hoe hij kronkelt De verhoorder houdt bij welke vragen de meeste weggevers uitlokken. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Blanke man, is al enige uren dood. Uh, nam da trắng, đã chết vài giờ. |
Treena krijgt geen uren meer in die bloemenzaak. Treena không thể làm thêm giờ ở cửa hàng hoa nữa. |
Sommige jongeren internetten uren achter elkaar. Một số thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để lên mạng. |
Je bent al uren aan het werk, maar je voelt je lekker en kunt nog wel even door. Dù đã làm việc hàng giờ đồng hồ nhưng bạn vẫn thấy khỏe khoắn và muốn làm thêm chút nữa. |
Het is zwaar, tijdrovend werk, dat ze uren per week moeten doen. Đây là một công việc nặng nhọc và tiêu tốn thời gian mà họ phải làm trong nhiều giờ mỗi tuần. |
Kensei, ik heb uren naar je gezocht. Kensei, tôi tìm anh mãi. |
Ik ben hier op de scène waar de politie zeggen een gestoorde patiënt slechts enkele uren geleden ontsnapt. Tôi đang ở hiện trường nơi mà cảnh sát cho rằng một gã bệnh nhân điên rồ vừa mới trốn thoát vài tiếng trước. |
Een van de symptomen is dat het kind ten minste drie dagen per week verscheidene uren achtereen huilt. Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần. |
Aan alle zendelingen in het heden en verleden: ouderlingen en zusters, u kunt niet van uw zending thuiskomen om in Babylon rond te gaan hangen, en eindeloze uren te besteden aan het scoren van nietszeggende punten in onzinnige computerspellen zonder in een diepe geestelijke slaap te vallen. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
Het zal door de zon worden weggebrand slechts enkele uren nadat ze opkomt. Nó sẽ bị tan biến bởi ánh mặt trời chỉ sau vài giờ. |
Aan het eind van de dag zijn de ongebruikte uren voor altijd verdwenen. Đến cuối ngày, những giờ không dùng đã trôi đi mất, không bao giờ trở lại. |
In de Verenigde Staten is het gemiddelde aantal uren voor verkondigers gestegen van 8,3 in 1979 tot 9,7 in 1987! Tại Hoa-kỳ số giờ rao giảng trung bình của những người tuyên bố đã gia tăng từ 8,3 giờ mỗi tháng năm 1979 lên đến 9,7 giờ năm 1987! |
Ze heeft uren, misschien minder. Chỉ vài giờ thôi, có thể ít hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.