upplifa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upplifa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upplifa trong Tiếng Iceland.
Từ upplifa trong Tiếng Iceland có nghĩa là kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upplifa
kinh nghiệmnoun Fá okkar munu nokkru sinni upplifa eins skelfilega reynslu og Sailor fór í gegnum. Rất ít người trong chúng ta sẽ chịu đựng một kinh nghiệm đau đớn như Sailor. |
Xem thêm ví dụ
Átta áratugum síðar, nú á okkar tímum, upplifa kirkjuleiðtogar víða um heim hina knýjandi þörf að ná til hinna nauðstöddu. Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn. |
Hvernig haldið þið að það hafi verið að upplifa þessa þrjá daga almyrkurs og síðan, nokkru síðar, að koma saman með 2500 manns við musterið í landi Nægtarbrunns? Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ? |
Þið þurfið ekki að upplifa hinn sára raunveruleika jarðlífsins – einsamlar. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế. |
Þið þurfið ekki að halda áfram að bera byrði sorgar sökum syndar, sársauka sökum ranglætisverka annarra eða að upplifa hinn sára raunveruleika jarðlífsins – einsamlar. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế. |
Kannski myndu þau aldrei aftur upplifa háð eða að vera aðhlátursefni. Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa. |
Vegna þess að þegar við beitum trú okkar í verki þá ber heilagur andi okkur vitni um eilífan sannleik.20 Jesús leiðbeinir lærisveinum sínum að halda boðorð hans vegna þess að hann veit að er við fylgjum fordæmi hans munum við upplifa gleði og er við höldum áfram á vegi hans, munum við koma að uppfyllingu gleðinnar. Vì khi chúng ta biến đức tin của mình thành hành động, thì Đức Thánh Linh làm chứng về lẽ thật vĩnh cửu.20 Chúa Giê Su dạy các môn đồ của Ngài phải tuân giữ các lệnh truyền của Ngài vì Ngài biết rằng khi chúng ta noi theo gương Ngài, thì chúng ta sẽ bắt đầu cảm nhận được niềm vui, và khi chúng ta tiếp tục đi trên con đường của Ngài thì chúng ta sẽ tiến đến một niềm vui trọn vẹn. |
Þar sem hinir dánu vita ekkert, skynja ekkert og upplifa ekkert geta þeir hvorki gert hinum lifandi mein né hjálpað þeim. — Sálmur 146:3, 4. Vì không còn ý thức, cảm nhận hoặc nếm trải được bất cứ điều gì nên người chết không thể làm hại hay phù hộ người sống.—Thi thiên 146:3, 4. |
Með því munum við færa þeim gleði í hjarta og upplifa ríkulega þá fullnægju sem hlýst af því að hjálpa öðrum á veginum til eilífs lífs. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ mang niềm vui vào lòng họ, và chúng ta sẽ cảm thấy vô cùng mãn nguyện khi chúng ta giúp người khác dọc trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Á líkan hátt, þá fáum við aðeins fyllilega skilið hver við erum og meðtakið allar blessanir okkar himneska föður, með því að iðka sjálfræði okkar og halda boðorðin – þar með talið að fá líkama, þróast, upplifa gleði, eignast fjölskyldu og erfa eilíft líf. Tương tự như vậy, việc sử dụng quyền tự quyết để tuân giữ các giáo lệnh làm cho chúng ta có khả năng hiểu được trọn vẹn về việc chúng ta là ai và nhận được tất cả các phước lành mà Cha Thiên Thượng có—kể cả cơ hội để có được một thể xác, để tiến triển, để có được niềm vui, có một gia đình, và thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu. |
Minnkuð svefnþörf eins og að upplifa sig úthvíldan eftir eingöngu 3 klukkustunda svefn. Sau khi ăn, nên đợi ít nhất 3 giờ mới nằm nghỉ. |
Þótt á vegi okkar verði hin beiska sorg, þá munum við líka upplifa mikla hamingju. Mặc dù chúng ta sẽ bị đau khổ cay đắng trên con đường của mình, nhưng chúng ta cũng có thể tìm thấy hạnh phúc tuyệt vời. |
Sumir upplifa endalok kærleikssambands, svo sem vegna dauða ástvinar eða ósamlyndis fjölskyldumeðlims. Một số người trải qua việc kết thúc một mối quan hệ yêu thương, chẳng hạn như cái chết của một người thân hay chia tay với một người trong gia đình. |
Hlutverk okkar sem foreldra er að gera allt sem við getum til að skapa aðstæður þar sem börn okkar geta fundið fyrir áhrifum andans og hjálpa þeim síðan að skilja hvað þau eru að upplifa. Vai trò của chúng ta với tư cách là cha mẹ là làm hết sức mình để tạo ra một môi trường trong đó con cái của chúng ta có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh và rồi giúp chúng nhận ra cảm nghĩ của chúng. |
Ég var þakklát fyrir að upplifa nokkuð sem getur gerst þegar við bregðumst við kalli hans, jafnvel við ólíklegustu aðstæður. Tôi rất biết ơn được chứng kiến điều có thể xảy ra khi chúng ta tự dâng hiến lên Ngài khi được kêu gọi, ngay cả trong những tình huống không thể tưởng tượng được. |
Ég ætla að leggja áherslu á hina miklu gleði sem þeir upplifa sem iðrast og gleðitilfinninguna sem þeir hljóta sem hjálpa öðrum að takast á við ferli iðrunar. Tôi muốn được tập trung vào niềm vui lớn lao mà đến với những người hối cải và những cảm giác vui sướng mà chúng ta nhận được khi chúng ta giúp đỡ những người khác qua tiến trình hối cải. |
Ég naut þeirrar blessunar að upplifa þrótt að handan og það gerði mér kleift að öðlast sterkan vitnisburð um sáluhjálparáætlunina, um lífið eftir dauðann og svo síðar, um helgiathafnir musterisins, sem eru svo nauðsynlegar fyrir sáluhjálp okkar. Nhưng tôi đã cảm nhận được ảnh hưởng của họ từ bên kia bức màn che, và đã giúp tôi đạt được một chứng ngôn vững mạnh về cuộc sống sau khi chết, và sau đó, về các giáo lễ đền thờ. |
Þegar þið haldið áfram að þjóna og lyfta upp bræðum ykkar og systrum, í nágrenni ykkar eða í öllum heiminum, sem eru í svo miklu uppnámi, þá munið þið upplifa enn meiri frið og lækningu og jafnvel framþróun. Trong khi tìm đến phục vụ và nâng đỡ các anh chị em trong khu xóm của mình hoặc trên khắp thế giới đầy hỗn loạn này, các anh chị em sẽ cảm thấy sự bình an, sự chữa lành và thậm chí sự tiến triển nhiều hơn nữa. |
Hún mun upplifa aukið mótlæti af hendi óvinar sálna okkar. Và họ sẽ đương đầu với sự chống đối đang gia tăng từ kẻ thù của linh hồn chúng ta. |
Himneskur faðir fræddi ykkur um þá reynslu sem þið mynduð upplifa er þið yfirgæfuð hann og kæmuð til jarðar, áður en þið fæddust. Cha Thiên Thượng đã dạy các chị em trước khi sinh ra về những kinh nghiệm các chị em sẽ có khi rời Ngài để đến thế gian. |
Ef við lærum ekki af reynslu fortíðar, erum við dæmd til að endurtaka hana og upplifa allar hörmungar og þjáningar sem henni fylgja. Khi không chịu học hỏi từ những kinh nghiệm của quá khứ, thì chúng ta phải cam chịu một lần nữa trải qua các kinh nghiệm này với tất cả nỗi đau lòng, khổ sở, và thống khổ. |
Allt of oft upplifa fórnarlömb kynferðisofbeldis næstum óbærilega hugarangist, ásamt tilfinningum um óverðugleika og skömm. Nạn nhân của hành vi lạm dụng tình dục rất thường bị hoang mang trong suy nghĩ cũng như cảm giác không xứng đáng và xấu hổ mà có thể hầu như quá khó khăn để chịu đựng. |
Þið getið líka vænst þess að upplifa sömu innilegu gleðina og Ammon gerði, sem sagði um trúboðsþjónustu sína meðal fjarskyldra ættmenna: Các anh chị em cũng có thể kỳ vọng được cảm thấy rất hài lòng giống như Am Môn, là người đã nói về công việc phục vụ truyền giáo của mình ở giữa những người trong gia đình ở xa: |
(Prédikarinn 12:1-6) Enn aðrir upplifa daga þegar þeir eru bugaðir af depurð. (Truyền-đạo 12:1-6) Còn những người khác có những ngày vô cùng buồn nản. |
Monson forseti sagði um lífið okkar á jörðunni: „Hve þakklát við ættum að vera fyrir að vitur skapari bjó okkur jörð og setti okkur hér, sveipaði okkur gleymskuhulu um fortilveruna, svo við mættum upplifa tíma prófrauna og tækifæra til að bæta okkur, í þeim tilgangi að verða hæf fyrir allt það sem Guð ætlar okkur að taka á móti. Chủ Tịch Monson đã nói về cuộc sống của chúng ta trên thế gian: “Chúng ta biết ơn biết bao về một Đấng Sáng Tạo thông sáng đã tạo lập thế gian và đặt chúng ta ở nơi đây với một bức màn che để làm cho chúng ta quên đi cuộc sống trước đây của mình, để có thể trải qua một thời gian thử thách, một cơ hội để tự chứng tỏ, để được hội đủ điều kiện cho tất cả những gì Thượng Đế đã chuẩn bị cho chúng ta tiếp nhận. |
Af hverju ætti einhver að fara í gegnum lífið og láta sér nægja dauft ljós eigin skilnings, þegar hæglega er hægt að leita til himnesks föður og upplifa bjart sólarljós andlegrar þekkingar, sem þenur út vísdóm hugans og fyllir sálina gleði? Tại sao mọi người sẽ sống mà vẫn hài lòng với ánh sáng từ ngọn nến của sự hiểu biết của họ trong khi họ có thể, bằng cách tiếp cận với Cha Thiên Thượng, cảm nhận được ánh nắng rực rỡ của sự hiểu biết thuộc linh mà sẽ cởi mở tâm trí của họ với sự thông sáng và làm tràn ngập tâm hồn của họ với niềm vui? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upplifa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.