Université de Buenos Aires trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Université de Buenos Aires trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Université de Buenos Aires trong Tiếng pháp.
Từ Université de Buenos Aires trong Tiếng pháp có nghĩa là Đại học Buenos Aires. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Université de Buenos Aires
Đại học Buenos Aires
|
Xem thêm ví dụ
Frère Costa a obtenu une licence d’économie de l’université de Buenos Aires en 1987. Anh Cả Costa nhận được bằng cử nhân kinh tế vào năm 1987 từ trường University of Buenos Aires. |
Elle fit ses études à l’Université de Buenos Aires et obtint un diplôme de Maîtrise en Art et Littérature. Bà theo học tại Đại học Buenos Aires và tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân ngành mỹ thuật và văn học. |
Fernández étudie le droit aux universités de Córdoba et de Limoges, et soutient son doctorat à l'université de Buenos Aires. Fernández học luật tại các trường đại học Córdoba và Limoges, và lấy bằng tiến sĩ tại Đại học Buenos Aires. |
Faisant confiance au Seigneur, il a été diplômé en comptabilité de l’université de Buenos Aires et a effectué une carrière d’expert comptable. Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp. |
Weissmann obtient son doctorat en 1965 à l'Université de Buenos Aires et elle a fait ses études de troisième cycle à l'Institut de Technologie de Californie. Weissmann nhận bằng tiến sĩ năm 1965 tại Đại học Buenos Aires và cô đã học cao học tại Viện Công nghệ California. |
Esther Vilar a fait des études de médecine à l'Université de Buenos Aires avant de retourner en Allemagne de l'Ouest en 1960 pour continuer ses études en psychologie et sociologie. Bà học y khoa tại Đại học Buenos Aires, và năm 1960 đã đi đến Tây Đức về học bổng để tiếp tục nghiên cứu về tâm lý học và xã hội học. |
Elle enseigna également dans d’autres établissements, tels que l’École normale de l’Immaculée de La Plata, l’École no 18 du Conseil scolaire no 14 de la ville de Buenos Aires, l’École de journalisme de l’Université nationale de La Plata, et l’université populaire Sarmiento, située également à La Plata, et dont elle occupera le poste de rectrice durant plusieurs années. Bà cũng làm việc cho các trường khác, chẳng hạn như Escuela Normal de la Inmaculada ở La Plata, Escuela No 18 del Consejo Escolar No14 ở Buenos Aires, Trường Báo chí của Universidad Nacional de La Plata, và Universidad Popular Sarmiento, mà bà là Hiệu trưởng trong nhiều năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Université de Buenos Aires trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Université de Buenos Aires
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.