Universidad de Cornell trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Universidad de Cornell trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Universidad de Cornell trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Universidad de Cornell trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đại học Cornell. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Universidad de Cornell
Đại học Cornell
Uno de tus primos es Ezra Cornell, fundador de la Universidad de Cornell. Con có họ với Ezra Cornell, người thành lập Đại học Cornell. |
Xem thêm ví dụ
Me encontró en la parada del autobús y me mostró su laboratorio en la Universidad de Cornell. Ông gặp tôi ở trạm xe buýt và dẫn tôi tới phòng thí nghiệm của ông ở Đại học Cornell. |
En 1994, Marc Ewing creó su propia distribución de Linux, a la que llamó Red Hat Linux. (Ewing había usado un sombrero rojo de lacrosse de la Universidad de Cornell, que le había dado su abuelo, mientras asistía a la Universidad Carnegie Mellon). Năm 1994 Marc Ewing tạo một bản phân phối Linux của riêng mình, mà ông đặt tên là Red Hat Linux (Ewing đã đội một chiếc mũ lacrosse màu đỏ của Cornell University, đã được ông của ông tặng cho, khi ông đang học tại Carnegie Mellon University). |
El equipo de la Universidad Cornell, su más temido rival de ese año, solo había clasificado a diez. Trường Cornell, đối thủ đáng sợ nhất của họ năm đó, chỉ có 10 người được chọn. |
Cuando un científico de la Universidad Cornell se enteró de esa historia, le intrigó que alguien pudiera estar tan ciego a su propia ignorancia. Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy. |
Un pequeño edificio de la Universidad Cornell, así como un laboratorio del Cold Spring Harbor Laboratory ostentan su nombre. Một tòa nhà nhỏ ở Đại học Cornell và một tòa nhà thí nghiệm thuộc Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor mang tên bà. |
También aceptó el puesto de profesor visitante en la Universidad de Columbia, donde su colega procedente de Cornell Marcus Rhoades era profesor. Bà chấp nhận vị trí giáo sư thỉnh giảng tại Đại học Columbia, nơi cựu đồng nghiệp hồi ở Cornell là Marcus Rhoades đang làm giáo sư ở đây. |
El proyecto estuvo dirigido por estudiantes de Cornell en el departamento de la universidad de Ingeniería & Aeroespacial Mecánica. Dự án được lãnh đạo bởi các sinh viên tại Khoa Kỹ thuật Cơ khí & Không gian của Đại học Cornell. |
La Universidad Cornell fue fundada en 1865 por Ezra Cornell (el fundador de Western Union) y Andrew Dickson White como una institución no sectaria mixta donde admitían sin distinción de raza o religión. Là thành viên trẻ nhất của Ivy League, Cornell được thành lập năm 1865 bởi Ezra Cornell và Andrew Dickson White như là một viện đại học cho cả nam lẫn nữ, một học viện không phân biệt nơi mà việc chấp nhận vào là không phụ thuộc vào tôn giáo hay sắc tộc. |
Uno de tus primos es Ezra Cornell, fundador de la Universidad de Cornell. Con có họ với Ezra Cornell, người thành lập Đại học Cornell. |
Actualmente es profesor en la Universidad de Cornell en Ithaca, Nueva York. Hiện nay ông giảng dạy ở Đại học Cornell tại Ithaca, New York. |
También trabajó como profesor asistente de investigaciones clínicas en salud pública en el Colegio Médico de la Universidad de Cornell. En 1972 fundó la revista mensual, Antimicrobial Agents and Chemotherapy, la que continuó editando por ocho años. Bà cũng từng là trợ lý nghiên cứu lâm sàng về sức khoẻ cộng đồng tại Đại học Y khoa Đại học Cornell. Năm 1972, bà thành lập tạp chí hàng tháng, Antimicrobial Agents and Chemotherapy, và tiếp tục chỉnh sửa nó trong tám năm. |
Un estudio llevado a cabo por Christopher Clark, de la Universidad de Cornell, basado en treinta años de información recogida por fuentes militares, demostró que el sonido producido por las ballenas puede llegar a viajar hasta 3.000 km a través del océano. Nghiên cứu do tiến sĩ Christopher Clark ở Đại học Cornell hướng dẫn, sử dụng dữ liệu quân sự trong 30 năm, đã chỉ ra rằng tiếng cá voi có thể đi một chặng đường lên đến 3.000 km. |
Originalmente fue alojada en el Laboratorio Nacional de los Álamos (at xxx.lanl.gov, de ahí su antiguo nombre, LANL preprint archive ) y ahora está alojado y administrado por la Universidad Cornell, con mirrors en todo el mundo. Ban đầu nó được lưu ở máy chủ tại phòng thí nghiệm quốc gia Los Alamos (ở xxx.lanl.gov, vì thế đây là tên cũ của nó, lưu trữ các bản in trước LANL) và bây giờ arXiv được tổ chức và điều hành bởi Đại học Cornell, với nhiều máy chủ ở khắp nơi trên thế giới. |
En 1883 la Universidad Técnica de Darmstadt y la Universidad Cornell empezaron a dar los primeros cursos de ingeniería eléctrica, y en 1885 el University College de Londres fundó la primera cátedra de ingeniería eléctrica en el Reino Unido. Năm 1883, Đại học công nghệ Darmstadt và Đại học Cornell bắt đầu khóa học đầu tiên về điện kỹ thuật, và vào năm 1885 Đại học College London thành lập trưởng khoa điện kỹ thuật đầu tiên ở Anh quốc. |
Enseñó en las Universidades de Harvard, de Brown y de Cornell, antes de aceptar en 1935 una plaza en el Instituto de Estudios Avanzados de Princeton, donde permaneció hasta su jubilación en 1962. Ông dạy học ở Đại học Harvard, Đại học Brown và Đại học Cornell, sau đó nhện một chức vụ ở Institute for Advanced Study tại Princeton, New Jersey năm 1935, nơi ông làm việc cho tới khi nghỉ hưu năm 1962. |
Por ejemplo, en los años 70, la Universidad Cornell desarrolló un nuevo programa que unió estudios sobre ciencia con eruditos de orientación política, y con historiadores y filósofos de la ciencia y de la tecnología. Ví dụ, trong thập niên 1970, Đại học Cornell phát triển một chương trình mới mà kết hợp khoa học luận và nghiên cứu định hướng chính sách với các sử gia và triết gia về khoa học và công nghệ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Universidad de Cornell trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Universidad de Cornell
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.