uniemożliwić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uniemożliwić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uniemożliwić trong Tiếng Ba Lan.

Từ uniemożliwić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngăn, ngăn ngừa, ngăn chặn, ngăn cản, ngăn trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uniemożliwić

ngăn

(prevent)

ngăn ngừa

(preclude)

ngăn chặn

(prevent)

ngăn cản

(preclude)

ngăn trở

(prevent)

Xem thêm ví dụ

Dopuścił się szczególnie zuchwałego postępku i w rezultacie został dotknięty odrażającą chorobą skóry, co uniemożliwiło mu dalsze pełnienie obowiązków króla (2 Kronik 26:16-21).
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
Jeśli ktoś nie będzie ich przestrzegać, możemy uniemożliwić mu:
Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau:
Za pomocą inżynierii genetycznej chcą uniemożliwić replikację wirusa dengi w ślinie komara.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
Armia Moroniego uniemożliwiła dotarcie do celu większości ludzi z grupy Amalikiasza.
Quân của Mô Rô Ni ngăn chặn hầu hết nhóm A Ma Lịch Gia để không tới xứ Nê Phi được.
Jak demony usiłują uniemożliwić ludziom wydostanie się spod ich wpływu?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
Uczymy je, by zobowiązały się żyć tak, aby mogły zawsze być godne wejścia do świątyni i nie dopuściły do tego, by coś opóźniło, przeszkodziło lub uniemożliwiło im osiągnięcie tego celu.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
Zdarzało się, że wpływowe osoby chciały uniemożliwić zwykłym ludziom czytanie Słowa Bożego.
Đôi khi, những thế lực rất mạnh cố khiến Kinh Thánh không đến được với dân thường.
Zgodnie z niniejszym prawem możemy, w przypadku otrzymania odpowiedniego powiadomienia, uniemożliwić dostęp do zawartości naruszającej postanowienia obowiązujących praw autorskich.
Theo luật này, khi được thông báo một cách thỏa đáng, chúng tôi có thể vô hiệu hóa quyền truy cập nội dung vi phạm luật bản quyền hiện hành.
Wprawdzie choroba lub nieprzewidziane okoliczności mogą jej niekiedy uniemożliwić podołanie obowiązkom domowym, ale na ogół mieszkanie będzie mieć czyste i zadbane.
Dù đôi khi nàng có thể đau ốm hoặc gặp phải những bất trắc khiến nàng trễ nải công việc nội trợ, nhà nàng thông thường là ngăn nắp và sạch sẽ.
Naleganie na ręczne sprawdziany uniemożliwi zmianę programu nauczania tak by można było wykorzystać komputery podczas zajęć.
Nếu cuối cùng chúng ta kiểm tra mọi người bằng phép tính tay, rất khó mà thay đổi chương trình học tới điểm mà ta có thể dùng máy tính trong suốt học kì.
Czy Bóg powinien zaingerować i uniemożliwić ludziom wyrządzanie krzywd?
Chẳng phải Đức Chúa Trời nên can thiệp và ngăn chặn người ta làm điều xấu sao?
Skarcił swoich braci za ich niegodziwość, która uniemożliwiła im otrzymanie natchnienia od Pana.
Ông cũng khiển trách các anh của mình về sự tà ác của họ mà đã ngăn cản họ nhận được sự soi dẫn từ Chúa.
Zdarzają się i takie, które próbują to w ogóle uniemożliwić.
Một số chính phủ khác can ngăn dân chúng thực hành bất cứ tôn giáo nào.
Fobos-Grunt nie wykonał zaplanowanych odpaleń silnika członu napędowego, co uniemożliwiło opuszczenie orbity okołoziemskiej.
Nhưng tàu Fobos-Grunt đã không khởi động được động cơ đẩy sau khi nó được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất.
Prezydent próbuje uniemożliwić mojej rodzinie wjazd do Niemiec, a wy nic nie robicie.
Tổng thống đang ngăn gia đình tôi nhập cảnh vào Đức và ông chẳng làm gì cả.
Co prawda sparafrazowany tekst łatwo się czyta, ale jeśli odstępstwa od oryginału są zbyt duże, to mogą uniemożliwić czytelnikowi poznanie rzeczywistego sensu tekstu źródłowego.
Bản dịch diễn ý có thể dễ đọc nhưng đôi khi cách dịch thoáng như thế khiến độc giả không nắm được thông điệp thật sự của Kinh Thánh.
Grupa starszych polityków zwróciła się do KC i zaapelowało o zrobienie „wszystkiego co możliwe” aby uniemożliwić zmianę orientacji politycznej w Afganistanie.
Một nhóm các chính trị gia cấp cao báo cáo với Ủy ban Trung ương Liên Xô rằng cần phải làm "mọi thứ có thể" to để ngăn ngừa một sự thay đổi định hướng chính trị tại Afghanistan.
Hideyoshi miał nadzieję, że ostra rywalizacja pomiędzy regentami uniemożliwi jednemu z nich przejęcie pełni władzy.
Hideyoshi hy vọng các đại lão (tairō) sẽ kiềm chế lẫn nhau, khiến không một ai có thể nắm quyền.
Wieloryby i delfiny topią się, jeśli uniemożliwi się im zaczerpnięcie powietrza.
Cá voi và cá heo sẽ bị chết chìm nếu chúng không được hít thở không khí.
Wiedział też, że z powodu grzechu staniemy się nieczyści i to uniemożliwi nam powrót do Jego obecności, ponieważ miejsce, w którym On przebywa, jest czystsze niż dom wysprzątany przez moją babcię.
Ngài cũng biết rằng tội lỗi sẽ làm cho chúng ta trở nên ô uế và không thể trở lại nơi hiện diện của Ngài vì nơi Ngài sống còn sạch hơn sàn nhà do bà ngoại của tôi lau.
Nie jest też za wolny — wtedy dnie i noce trwałyby o wiele dłużej, a wywołane w ten sposób skrajne temperatury dodatnie i ujemne uniemożliwiłyby egzystencję człowieka.
Nó cũng không quay chậm quá để ngày và đêm kéo dài, gây ra tình trạng nóng hay lạnh cực độ khiến con người không thể sống được.
To uniemożliwiłoby mi oddanie wątroby.
Điều đó sẽ làm cản trở việc hiến gan của tôi.
To uniemożliwiło wjazd autobusów na teren dworca.
Cấm đậu tại trạm xe buýt.
Poproś pozostałych uczniów, by śledzili tekst i odszukali to, co może uniemożliwić nam otrzymanie objawienia oraz, co pomoże nam „rozerwać zasłonę niewiary” i otrzymać więcej objawień.
Yêu cầu lớp học dò theo và nhận ra điều gì có thể ngăn cản chúng ta nhận được mặc khải và điều gì có thể giúp chúng ta “xé rách được tấm màn vô tín ngưỡng” và nhận được thêm mặc khải.
Jednak brak odpowiednich metod uniemożliwił mu identyfikację mechanizmu na poziomie molekularnym.
Tuy nhiên, việc thiếu phương pháp hợp lý tại thời điểm đó đã ngăn ông tìm ra cơ chế này ở mức độ phân tử.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uniemożliwić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.