uniek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uniek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uniek trong Tiếng Hà Lan.

Từ uniek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có một không hai, duy nhất, độc nhất, độc nhất vô nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uniek

có một không hai

adjective

duy nhất

adjective

Dit gebouw is al jarenlang een unieke en prachtige plaats van samenkomst.
Qua nhiều năm tháng, nơi đây đã là một nơi hội họp duy nhất và kỳ diệu.

độc nhất

adjective

Het is een unieke geur, een unieke vibratie.
Bạn có một mùi, một rung động độc nhất.

độc nhất vô nhị

adjective

Xem thêm ví dụ

Voor de verwerking van de betaling moet u het unieke referentienummer toevoegen aan het overboekingsformulier van uw bank.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Welke unieke gelegenheid hebben wij in het uitvoeren van Gods wil?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Daar zou hij de unieke gelegenheid hebben om getuigenis te geven aan de autoriteiten.
Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền.
Hier, in het Canadese poolgebied... wordt mensen af en toe een uniek zicht gegund op wat zich onder het ijs bevindt.
Và đây là người Canada vùng Bắc Cực. họ có khả năng độc nhất vô nhị, nhìn thấu những điều ẩn giấu dưới lớp băng.
2 Deze zomer hebben wij op ons districtscongres op unieke wijze de kracht van goddelijk onderwijs ervaren.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Deze technieken voorzien gebruikers niet van substantieel unieke of waardevolle content en zijn in strijd met onze richtlijnen voor webmasters.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
Het resultaat is het aantal unieke gebruikers (niet cookies) dat een advertentie heeft gezien.
Kết quả là số người dùng duy nhất (không phải cookie) đã xem quảng cáo.
Op die unieke en heilige momenten dat God de Vader de Zoon persoonlijk heeft geïntroduceerd, zei Hij: ‘Dit is Mijn geliefde Zoon, luister naar Hem’ (Markus 9:7; Lukas 9:35; zie ook 3 Nephi 11:7; Geschiedenis van Joseph Smith 1:17).
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
Het unieke aan de vrijlating van de Israëlieten uit Egypte was dat God zelf ingreep.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
Mijn verhaal is niet uniek.
Câu chuyện của tôi không độc nhất.
Waarom is de door Jehovah geschonken vertroosting uniek?
Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?
Uniek voor mensen is dat zij schoonheid waarderen, over de toekomst nadenken en zich tot een Schepper aangetrokken voelen
Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa
We hebben unieke mensen ontmoet.
Chúng tôi đã gặp gỡ những người hoàn toàn mới.
2 De vrouw was een unieke gave van God; ze zou een volmaakte hulp voor de man zijn.
2 Món quà dưới hình thức người nữ mà Đức Chúa Trời tặng là độc đáo vì nàng trở thành người giúp đỡ hoàn hảo cho người nam.
Ik zeg dat hoe meer vrijheid we introverte mensen geven zichzelf te zijn, hoe groter de kans is dat ze hun eigen unieke oplossingen voor deze problemen zullen bijdragen.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
Augustin, een voormalig parkwachter, herinnert zich een unieke ontmoeting met gorilla’s in 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
2 De geschiedschrijver Josephus noemde een unieke regeringsvorm toen hij schreef: „Hier heeft men de hoogste macht in den staat aan monarchen, ginds aan weinige machtige familiën, elders aan het volk in handen gegeven.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Dat is de spelgeschiedenis. Je eigen spelgeschiedenis is uniek, en vaak geven we dit geen speciale aandacht.
Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt.
Dit jonge meisje en haar nicht die ‘op hoge leeftijd gekomen’4 was, hadden een bijzondere band door hun wonderbaarlijke zwangerschappen, en ik kan me wel voorstellen hoe belangrijk de drie maanden die ze samen doorbrachten voor hen waren; een periode waarin ze praatten, met elkaar meeleefden en elkaar steunden in hun unieke roeping.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Mijn doel is om zeker te stellen dat, wie dit land ook beheert, dat diegene begrijpt hoe uniek en belangrijk de kokende rivier is.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Jehovah’s volk op aarde bevindt zich in een uniek geestelijk milieu.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Daarin zijn we uniek, en ieder van ons buigt deze cruciale input om in productie, terwijl we dit apparaat gebruiken.
Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này.
In elk afzonderlijke geval dient een gebedsvolle analyse gemaakt te worden waarbij de specifieke, en misschien wel unieke, aspecten van de onderhavige situatie in aanmerking genomen worden.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Maar voordat we stuifmeel afdoen als een hinderlijk natuurverschijnsel, is het goed om eens stil te staan bij de rol die dit unieke poeder speelt.
Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này.
Dat elke vingerafdruk uniek is.
Mỗi dấu vân tay là độc nhất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uniek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.