unge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unge trong Tiếng Rumani.
Từ unge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dầu nhờn, mỡ, dầu, tra dầu mỡ, bôi trơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unge
dầu nhờn(lube) |
mỡ(grease) |
dầu(oil) |
tra dầu mỡ(lubricate) |
bôi trơn(lubricate) |
Xem thêm ví dụ
În Israelul antic o gazdă ospitalieră se îngrijea de ulei cu care ungea capul oaspeţilor săi. Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
Gabriel a spus că perioada celor „şaptezeci de săptămâni“ fusese stabilită pentru a „înceta fărădelegea, pentru a pune capăt păcatelor, pentru a face ispăşirea nelegiuirii, pentru a introduce dreptatea veacurilor [pe timpuri indefinite, NW], pentru a pecetlui viziunea şi profeţia [profetul, NW] şi pentru a unge pe Sfântul Sfinţilor“. Thiên sứ Gáp-ri-ên nói là thời kỳ “bảy mươi tuần-lễ” đã được định để “ngăn sự phạm-phép, trừ tội-lỗi, làm sạch sự gian-ác, và đem sự công-bình đời đời vào, đặng đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri, và xức dầu cho Đấng [“Nơi”, NW] rất thánh”. |
Termenul ebraic redat prin „a unge“ este mashách, din care derivă cuvântul mashíach, sau Mesia. Trong tiếng Do Thái cổ, từ được dùng cho việc xức dầu là ma·shachʹ, đến từ ma·shiʹach hay Mê-si. |
Samuel urmează instrucţiunile divine şi îl unge ca rege pe Saul, un tânăr chipeş din tribul lui Beniamin. Sa-mu-ên làm theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, xức dầu cho một người Bên-gia-min đẹp trai là Sau-lơ để làm vua. |
Pentru a-i ura zeului o călătorie rapidă, familia îi ia portretul de pe perete, uneori îi unge buzele cu dulciuri şi îl arde afară. Hầu ông có thể nhanh chóng đến nơi, gia đình lấy hình ông xuống, đôi khi bôi kẹo ngọt lên môi ông rồi đốt hình ấy bên ngoài. |
După ce termini, mestecă florile, fă o compresă şi unge-o pe rană cu o bucată de cauciuc. Và khi anh xong việc, nhai hoa cho đến khi thành thuốc đắp và lau nó vào vết thương. |
Să cheme pe presbiterii Bisericii; şi să se roage pentru el, după ce-l vor unge cu untdelemn în numele Domnului” (Iacov 5:14). hãy mời các trưởng lão Hội Thánh đến, sau khi nhân danh Chúa xức dầu cho người bệnh hoạn, thì các trưởng lão hãy cầu nguyện cho người” (Gia Cơ 5:14). |
Acestea veniseră datorită dragostei lor faţă de El, pentru a-I unge trupul. Vì yêu mến Ngài nên họ đã đến để xức dầu cho xác Ngài. |
Elisei, succesorul lui Ilie, i-a adus la cunoştinţă lui Iehu, comandantul forţelor armate, că Iehova îl ungea să fie următorul rege al Israelului. Người thừa kế Ê-li, là Ê-li-sê, cho quan tổng binh Giê-hu biết rằng Đức Giê-hô-va xức dầu ông để làm vua nước Y-sơ-ra-ên. |
Uneori, artizanul unge toba în interior cu ulei de palmier şi o lasă să se usuce la soare. Người thợ này cũng có thể trét bên trong trống một lớp dầu cọ và phơi khô dưới nắng mặt trời. |
De aceea, când Iese a trimis după David, Iehova i-a zis lui Samuel: „«Scoală-te şi unge-l, căci el este!» Vì thế, khi Y-sai cho gọi Đa-vít về, “Đức Giê-hô-va phán cùng Sa-mu-ên rằng: Ấy là nó; hãy đứng dậy xức dầu cho nó. |
* Vezi, de asemenea Mâini, aşezarea lor; Preoţie; (a) Tămădui, tămăduiri; (a) Unge; Untdelemn (Ulei) * Xem thêm Chữa Bịnh, Chữa Lành; Chức Tư Tế; Dầu; Phép Đặt Tay; Xức Dầu |
O astfel de persoană poate găsi ajutor la bătrâni, care o vor ‘unge cu untdelemn’ — adică îi vor oferi cu abilitate sfaturi biblice mângâietoare — şi, de asemenea, se ‘vor ruga pentru ea’. Người có vấn đề như thế có thể đến gặp các trưởng lão để được giúp đỡ. Các trưởng lão sẽ “xức dầu” cho họ—tức là, khéo léo đem ra những lời khuyên đầy an ủi từ Kinh-thánh—và cũng “cầu-nguyện cho người”. |
A unge înseamnă a conferi autoritate, a încredinţa o misiune, adică ceea ce face un superior faţă de cineva care nu deţine încă această autoritate. Vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin mừng cho kẻ nghèo” (Lu-ca 4:18). Xức dầu là việc ban thẩm quyền hoặc giao phó sứ mệnh từ một người cao cho một người chưa có quyền hành. |
Astăzi, în Biserică, a unge înseamnă a pune una-doua picături de ulei sfinţit pe creştetul cuiva pentru o binecuvântare specială. Trong Giáo Hội ngày nay, xức dầu là nhỏ một hay hai giọt dầu đã được thánh hóa trên đầu một người với tính cách là một phần của một phước lành đặc biệt. |
Iehova îi unge deci pe aceşti creştini cu spiritul său sfânt pentru a arăta că îi aparţin. (2 Cô-rinh-tô 1:21, 22) Vì thế, Đức Giê-hô-va xức dầu cho những tín đồ này bằng thánh linh để cho thấy họ thuộc về Ngài. |
19, 20. a) Cum a îndeplinit Samuel porunca lui Iehova de a-l unge pe Saul rege al Israelului? 19, 20. (a) Qua những cách nào Sa-mu-ên cho thấy ông vâng theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va để xức dầu cho Sau-lơ làm vua? |
* Vezi, de asemenea Slujirea bolnavilor; (a) Unge * Xem thêm Làm Lễ cho Người Bịnh; Xức Dầu |
b) Cu ce atitudine şi-a îndeplinit Samuel misiunea de a-l unge pe Saul? (b) Sa-mu-ên thi hành nhiệm vụ với thái độ nào? |
7 Iată ce le–a zis Isus continuatorilor săi referitor la post: „Unge–ţi capul şi spală–ţi faţa, ca să le arăţi nu oamenilor că posteşti, ci Tatălui tău“ (Matei 6:17, 18). 7 Nói về sự kiêng ăn, Giê-su bảo các môn đồ: “Hãy xức dầu trên đầu và rửa mặt, hầu cho người ta không xem thấy ngươi đang kiêng ăn, nhưng chỉ Cha ngươi” (Ma-thi-ơ 6: 17, 18). |
Un grup mic de femei venise la mormântul din grădină, sperând să poată unge trupul Domnului răstignit. Một nhóm nhỏ phụ nữ đã đến thăm một ngôi mộ vườn, hy vọng được xức dầu cho xác của Chúa họ bị đóng đinh. |
Ci tu, când posteşti, unge-ţi capul, şi spală-ţi faţa, ca să te arăţi că posteşti nu oamenilor, ci Tatălui tău, care este în ascuns; şi Tatăl tău, care vede în ascuns, îţi va răsplăti” (Matei 6:16–18). “Song khi ngươi kiêng ăn, hãy xức dầu trên đầu, và rửa mặt, hầu cho người ta không thấy ngươi đang kiêng ăn” (Ma Thi Ơ 6:16–18). |
A adus uleiuri parfumate şi cere permisiunea de a-ţi unge părul. Cô ấy mang dầu thơm đến và muốn được bôi dầu lên tóc anh. |
Iehova i-a zis lui Samuel: „«Scoală-te şi unge-l, căci el este!» Đức Giê-hô-va phán cùng Sa-mu-ên rằng: Ấy là nó; hãy đứng dậy xức dầu cho nó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.