unde trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unde trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unde trong Tiếng Rumani.

Từ unde trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đâu, ở đâu, ở̛ đâu, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unde

đâu

adverb (în locul în care)

Unde pot găsi un bancomat?
Tôi có thể tìm thấy ATM ở đâu.

ở đâu

noun (în ce loc(?); în care parte(?); încotro(?)

Unde pot găsi un bancomat?
Tôi có thể tìm thấy ATM ở đâu.

ở̛ đâu

adverb

đầu

conjunction

Apoi, în mod surprinzător, am ajuns exact de unde plecasem.
Rồi, đột nhiên, tôi trở lại chỗ tôi đã bắt đầu.

Xem thêm ví dụ

Unde e fiul meu?
Con trai tôi đâu?
Unde e tatăl meu?
Bố cháu đâu?
Ea unde-i acum?
Giờ bà ấy đang ở đâu?
Linda, unde te duci?
Linda. linda, đi đâu vậy?
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Toată lumea, staţi unde sunteţi!
Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh.
În fapt a fost atât de rău încât majoritatea cailor au murit înainte de a ajunge acolo unde mergeau.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Unde a dispărut popa?
Tên linh mục đi đâu?
Unde naiba te duci?
Anh nghĩ anh sẽ đi đâu?
Unde ai gasit-o?
Cậu tìm thấy nó ở đâu?
Nu ştii unde eşti?
Cô không biết mình ở đâu?
Am sa te incui in pivnita, unde ai sa citesti in liniste o carte, locuitoare din strafunduri.
Tôi sẽ nhốt các em ở tầng hầm, ở đấy, các em bình yên đọc sách với đám chuột dưới đấy.
Cea mai mare parte a copilăriei și-a petrecut-o la Richmond și Palatul Kew, unde a fost educat de profesori particulari.
Phần lớn thời thơ ấu ông sống tại Richmond và Cung điện Kew, nơi ông được giáo dục bởi các gia sư.
Vreau să ştiu unde e acum.
Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ?
De unde stii?
Sao anh biết?
Ai ajuns unde să te duci!
Bọn bay hết đường chạy rồi.
Astfel, veţi şti unde să le încadraţi.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
Casa unde băiatul a înnebunit şi l-a lovit cu un topor?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
Această şcoală a durat patru luni, iar mai târziu, au fost ţinute clase asemănătoare atât în Kirtland, precum şi în Missouri, unde au participat sute de oameni.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Nu ştiu unde sunt.
Cháu không biết cháu đang ở đâu.
Butch, tu de unde ai cicatricea?
Butch, ông có vết thẹo ra sao?
Ar trebui să întreb de unde ai astea?
Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra?
Câteva luni mai târziu, vice-președintele de la Fox, Scott Neeson, a călătorit în Dalbeattie, Scoția, locul unde a trăit Murdoch, pentru a livra o scuză personală și pentru a dona 5000 de lire sterline Liceului din Dalbeattie pentru Premiul Memorial William Murdoch al școlii.
Vài tháng sau, phó giám đốc của hãng Fox, Scott Neeson, đã tới Dalbeattie, Scotland, nơi Murdoch từng sống, để nói lời xin lỗi cá nhân, và quyên góp 5.000 bảng Anh cho trường trung học Dalbeattie để thúc đẩy Giải thưởng Tưởng nhớ William Murdoch của trường này.
Şi dacă te culci unde nu trebuie ai şanse de 50% să fii mâncat.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Dacă te opreşti la spital, unul dintre medici îţi va spune că în lagăr există câteva clinici unde se tratează cazurile uşoare, iar urgenţele şi cazurile mai grave sunt trimise la ei.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unde trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.