undantekning trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undantekning trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undantekning trong Tiếng Iceland.
Từ undantekning trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngoại lệ, sự loại ra, sự trừ ra, lệ ngoại, đuổi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undantekning
ngoại lệ(exception) |
sự loại ra(exception) |
sự trừ ra(exception) |
lệ ngoại(exception) |
đuổi ra
|
Xem thêm ví dụ
Nei, þeir eru undantekning. Không, chúng là ngoại lệ. |
Skemmtanaiðnaðurinn sér um það að sveipa óleyfilegt kynlíf töfraljóma. Það á að vera skemmtilegt og bera vott um þroska, en það er alger undantekning að minnast á neikvæðu afleiðingarnar. Ngành công nghệ giải trí thường mô tả quan hệ tình dục bất chính như điều quyến rũ, thích thú, và sành điệu, mà hầu như lờ đi các hậu quả tai hại của nó. |
Þeir segja að þetta sé undantekning og einnig eitthvað sem er ónáttúrlegt, en þeir vita ekki að samkynhneigð hefur verið skjalfest nákvæmlega í 500 dýrategundum og alveg síðan árið 1500. Ho noi rang hon nhan dong gioi la ki di va la thu gi do bat tu nhien, nhung ho khong biet rang dong tinh luyen ai duoc dan chung chi tiet bang tai lieu trong 500 lai sinh vat va no duoc ghi nhan vao nam 1500 |
Tuttugasta öldin hefur ekki verið nein undantekning. Thế kỷ 20 không là ngoại lệ. |
En sem betur fer var þetta undantekning. Mừng thay, đa số các tín đồ Đấng Christ không giống như vậy. |
Á mörgum heimilum er það frekar undantekning en regla að fjölskyldan borði saman. Nhiều gia đình hiếm khi ăn chung với nhau. |
Kristnir menn eru engin undantekning. Fæstir þeirra eru læknar og ekki geta þeir gert kraftaverk eins og sumir frumkristnir menn sem fengu slíkan mátt frá Kristi og postulum hans. Tín đồ đấng Christ không được miễn khỏi bệnh tật, và phần đông trong vòng họ không phải chuyên gia về ngành y tế, và họ cũng không thể làm phép lạ như một số tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã nhận được quyền lực từ đấng Christ và sứ đồ ngài. |
Forðum daga voru borgir yfirleitt reistar við gjöful vatnsból. Róm var engin undantekning. Các thành cổ đại thường được xây dựng gần một nơi cung cấp nước dồi dào và Rome cũng không phải là ngoại lệ. |
Hvaða viðhorf hafa margir veraldarleiðtogar sýnt til drottinvalds Jehóva og að hvaða leyti hefur konungurinn norður frá ekki verið nein undantekning? Nhiều nhà cầm quyền thế gian đã tỏ thái độ nào đối với quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, và vua phương bắc đã tỏ ra không khác gì hơn như thế nào? |
Heyrnarlausir eru engin undantekning. Þó að þeir geti haft gagn af íslensku ritmáli nær fagnaðarerindið miklu betur til þeirra ef það er flutt á táknmáli. Vì vậy, nếu có hội thánh hoặc nhóm dùng ngôn ngữ ra dấu tại địa phương, anh thư ký hội thánh nên báo cho họ biết về tất cả những người điếc trong khu vực. |
Á slíkum svæðum eru breytingar á landslagi frekar regla en undantekning. Trong khu vực như thế, việc thay đổi địa hình là điều thông thường. |
Richard Nixon, fyrrverandi Bandaríkjaforseti, var engin undantekning frá því. Richard Nixon, cựu tổng thống Hoa Kỳ, cũng không khác gì. |
Og 24. kaflinn er engin undantekning. Và Giê đoạn 24 không ngoại lệ. |
Unglingar eru engin undantekning. Những người trẻ cũng vậy. |
Þjónustuárið 2004, sem spannaði tímabilið frá september 2003 til ágúst 2004, var engin undantekning. Và năm công tác 2004, từ tháng 9 năm 2003 cho đến tháng 8 năm 2004, cũng đạt được thành quả như vậy. |
Þessi tré voru á lífi og virðist blómlegt á Jónsmessunótt, og margir þeirra hafði vaxið á fæti, þó alveg girdled, en eftir annan veturinn svo voru án dauður undantekning. Những cây còn sống và dường như phát triển ở giữa mùa hè, và nhiều người trong số họ đã phát triển một bàn chân, mặc dù hoàn toàn girdled, nhưng sau khi mùa đông khác được mà không có ngoại lệ chết. |
Í bókinni Everyday Writing in the Graeco-Roman East segir að vegna þessa sé „varðveisla frekar undantekning en regla“ þegar ævafornar skrár eiga í hlut. Vì thế, quyển sách Everyday Writing in the Graeco-Roman East cho biết là đối với các tài liệu cổ, “sự tồn tại là một điều hiếm gặp”. |
Á því er engin undantekning. Không có ngoại lệ nào cả. |
Á því var engin undantekning þegar 127. ársfundurinn var haldinn laugardaginn 1. október 2011. Phiên họp thường niên lần thứ 127 được tổ chức vào thứ bảy, ngày 1-10-2011 cũng không là ngoại lệ! |
Negrinn sem er undantekning. Thằng đen khác thường. |
Kornflögur, maísbúðingur og maísflatkökur eru þar engin undantekning. Xôi bắp, chè bắp, cũng như bánh ngô (tortilla) làm từ bột bắp cũng không ngoại lệ. |
Á fjórða áratug síðustu aldar þurftu flestir í Frakklandi að lifa við nauman kost, og þar voru erlendu farandbóksalarnir engin undantekning. Vào thập niên 1930, phần lớn người dân ở Pháp phải sống trong điều kiện nghèo khổ, và những người phân phát sách đạo nước ngoài cũng không phải là ngoại lệ. |
Var það regla frekar en undantekning að Guð gripi inn í gang mála? Sự can thiệp của Đức Chúa Trời có phải là thông lệ hay ngoại lệ? |
(Jakobsbréfið 3:2, 8-10) Fyrstu lærisveinar Jesú voru engin undantekning frá því og þurftu að fá áminningu fyrir að vera ekki viðfelldnir í tali hver við annan. Những tín đồ đầu tiên của Giê-su cũng không phải ngoại lệ, và Giê-su đã phải sửa trị họ khi không nói năng mặn mà ân cần với nhau. |
Hlýðni og samstarf verður regla en ekki undantekning. Sự vâng phục sẽ là thường ngày và sự cộng tác với nhau sẽ là luật lệ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undantekning trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.