unchi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unchi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unchi trong Tiếng Rumani.

Từ unchi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cậu, bác, chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unchi

cậu

noun (frate sau văr al unuia dintre părinți, în raport cu copiii acestora)

Steven, am un unchi, care va veni de Crăciun.
Steven, em có một người cậu sẽ ghé thăm dịp Giáng sinh này.

bác

noun

Mamă, cât mai stă unchiul Arthur la noi?
Mẹ ơi, bác Arthur sẽ ở với ta bao lâu nữa?

chú

noun

Acum ne să deschid prezent de la unchiul.
Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào.

Xem thêm ví dụ

Asta e în prima seară când i- au arătat Natashei noii ei verișori, unchi și mătuși.
Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới.
Ce îmi doresc este să fac fiecare pacient cu Parkinson să se simtă ca unchiul meu în acea zi.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Ţi-am spus... unchiul nu mi-a spus nimic.
Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết.
E în mâinile unchiului tău.
Cho dù cháu có thấy nó hay không thì cô cũng không quan tâm còn tùy vào chú cháu.
Trebuie sa infrunt consiliul de directori, nu pe unchiul meu
Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi
" Unchiul pleacă " si copilul dispare.
Dì khố rách " mang con bé đi mất rồi.
Dar unchiul a înțeles foarte bine de ce Geeta și Babita devin foarte slab.
Nhưng bác hiểu lí do tại sao Geeta và Babita. đột nhiên yếu đi như vậy.
Nu rupem portretul de familie, chiar dacă nu ne place nasul unchiului, pentru că acest portret ne reprezintă.
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn.
(Rîsete) „Unchiul Joe e rasist!”
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
Acum ne să deschid prezent de la unchiul.
Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào.
Mi-a mai spus că, unchiul său are un restaurant, unde aş putea să cânt.
Bạn tôi nói chú anh ấy sở hữu một quán ăn, nơi ta có thể hát.
Apoi, după ce termină cu Ofelia, începe cu mama lui, care a cutezat să se îndrăgostească de unchiul lui și să-i placă sexul.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
Cred că unchiul a început să omoare, iar băieţii au continuat " tradiţia ".
Ông chú chắc đã bắt đầu giết người, họ đã tiếp tục truyền thống.
În acelaşi an, unchiul meu i-a dăruit un exemplar al cărţii Harfa lui Dumnezeu.
Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God).
Unchiul şi mătuşa mea nu vorbeau omeneşte, aşa că mi-au spus...
Nhưng mà dì chú tôi nói là ông ấy không có nói mà chỉ làm thế này.
Conrad a fost numit duce de Franconia de către unchiul său, împăratul Henric al V-lea, în anul 1115.
Konrad được bổ nhiệm làm Công tước Franken bởi người chú, Hoàng đế La Mã Thần thánh Henry V, vào năm 1115.
" Ştii ceva despre unchiul tău? " " Nu ", a spus Maria.
" Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary.
O să rezolvăm asta şi vei fi în siguranţă cu mine şi cu unchiul Han.
Xong phi vụ này là mày được sống an toàn với tao và ông Han.
Puţin după aceea, unchiul a deschis o scrisoare adresată mie şi a citit-o, iar în acea scrisoare un frate mă îndemna să devin ministru cu timp integral.
Không bao lâu sau đó, chú tôi mở và đọc một lá thư mà bạn tôi gửi cho tôi thúc giục tôi trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
La patru zile după această vizită, unchiul Floyd a ieşit să-şi verifice cutia poştală, a alunecat şi a căzut.
Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã.
Unchiul Joe a văzut pâinea prăjită.
Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh!
Tatăl şi unchiul meu au comis o crimă similară.
Cha và chú tôi cũng mắc tội tương tự.
Cum poţi vorbi aşa cu unchiul meu?
Sao anh lại nói chuyện với chú em như vậy?
Toţi trei am luat loc la masa din bucătărie, am pus câteva cireşe în castroane şi le-am mâncat, în timp ce unchiul Bill şi mătuşa Catherine curăţau nişte vase.
Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa.
Unchiul Hank l-a făcut praf.
Chú Hank đã hạ hắn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unchi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.