uman trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uman trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uman trong Tiếng Rumani.

Từ uman trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người, con người, loài người, người ta, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uman

người

(human)

con người

(human)

loài người

(human)

người ta

(human)

nhân

(human)

Xem thêm ví dụ

Regatul va zdrobi toate guvernările umane şi va deveni unicul guvern al pământului.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Şi, totuşi, continuăm să apărăm rasa umană şi tot ce e bun şi drept în lumea noastră.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Iar mulţi dintre ei consideră că suferinţa va face întotdeauna parte din existenţa umană.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Ele stabilesc noi ţinte pentru o nouă aventură umană bazată pe moderare, inteligenţă şi împărţire.
Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ.
Chiar ne place mult povestea cu ființele umane.
Chúng tôi rất thích chuyện về loài người.
De- alungul întregii istorii, dacă doreai ceva tradus dintr- o limbă în alta, trebuia să angajezi o ființă umană.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Acest Regat a preluat deja puterea în ceruri şi, în curând, ‘va sfărâma şi va nimici toate acele împărăţii [umane], dar el însuşi va dăinui pentru totdeauna’. — Daniel 2:44; Apocalipsa 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
9 Sub inspiraţie divină, psalmistul a arătat că o mie de ani de existenţă umană echivalează cu un timp foarte scurt din punctul de vedere al Creatorului, care este etern.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Remarcabil de uman.
Hoàn toàn giống con người.
El a inclus în Biblie consemnări despre cum şi-a eliberat slujitorii din situaţii care, din punct de vedere uman, păreau fără scăpare (Exodul 14:4–31; 2 Împăraţi 18:13—19:37).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
Al doilea lucru în care credem, este să mergem cu esența naturii umane.
Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người.
Aşadar, termenul „spirit“ se poate referi la forţa de viaţă care este activă în toate creaturile vii, atât umane, cât şi animale, şi care este susţinută prin respiraţie.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Cum poate fi condusă de Dumnezeu o organizaţie umană vizibilă?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Deşi cred că membrii sunt doritori să-şi arate compasiunea pentru cei care sunt deosebiţi de ei, este în firea umană ca atunci când ne confruntăm cu o situaţie pe care n-o înţelegem, să tindem să ne retragem.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Natura umană şi adevărul
Bản Tính Con Người và Lẽ Thật
Cred că sunt la fel de umane cum suntem noi.
Họ tin rằng họ cũng là con người giống như chúng ta.
Astazi vreau sa va vorbesc despre creierul uman, pe asta facem noi cercetare la Universitatea din California.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với các bạn về bộ não con người, đối tượng nghiên cứu của chúng tôi ở Đại học California.
Comparând modelele genetice umane de pe tot pământul, ei au găsit dovezi evidente ale faptului că toţi oamenii au un strămoş comun, existând o sursă comună de ADN pentru toţi oamenii care au trăit vreodată, inclusiv pentru fiecare dintre noi.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
In creierul uman adult exista 100 de miliarde de neuroni.
Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.
Să ne gândim la primii noştri părinţi umani, Adam şi Eva.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
Pentru ei, aceasta ar însemna că Dumnezeu e insensibil la suferinţele creaţiei sale umane.
Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người.
Timp uman, timp întreprinzător, încercat de mareele timpului, în care memoriile unui anume trup, orice trup, multiplicat ca într-o reproducere mecanică, repetat, răsfirat pe 3 mile pătrate, o milă în largul mării, dispărând în strălucirea zilei și-n negura nopții.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Sunteţi mulţumiţi de rezultatele domniei umane?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Umanitatea abia și-a început explorarea la LHC cu energia asta mare și avem mult de cercetat.
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
Ce va face Iehova pentru familia umană în lumea nouă?
Đức Giê-hô-va sẽ làm gì cho nhân loại trong thế giới mới?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uman trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.