ulei trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulei trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulei trong Tiếng Rumani.
Từ ulei trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dầu, 油, Dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulei
dầunoun Ele pot fi gasite, de exemplu, in uleiul de peste. Ví dụ, bạn có thể tìm thấy trong dầu cá. |
油noun |
Dầu
Uleiul de levănţică se foloseşte actualmente şi în multe săli de naştere, pentru proprietăţile lui calmante.“ Dầu oải hương cũng thông dụng trong các nhà bảo sinh nhờ tác dụng giảm đau”. |
Xem thêm ví dụ
Puii mananca porumb, dupa care carnea este tocata si amestecata cu mai multe produse din porumb pentru volum si sustinere, si apoi este prajita in ulei de porumb. Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
Odată, Maria, sora lui Lazăr, a uns picioarele lui Isus cu un ulei parfumat care costase aproape salariul pe un an de zile (Ioan 12:1–7)! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
" Dacă mâncaţi ulei de măsline şi legume, veţi avea mai puţine riduri ". " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
Danele alea sunt rezervate vaselor care aduc ulei, de foarte multă vreme. Các cảng đó dùng cho các tàu chở dầu của chúng ta từ lúc nào ai mà biết, dẹp đi. |
Când a rămas doar lumina de la lampa cu ulei, cu greu le-a venit să creadă că înainte fusese atât de întuneric. Khi chỉ còn lại cây đèn dầu, họ khó có thể tin rằng trước đó nhà của họ đã tối như vậy. |
În timpul secetei care a urmat, Ilie a fost hrănit de corbi în valea torentului Cherit, iar mai târziu, pentru a i se asigura hrana, rezerva modestă de făină şi ulei a unei văduve a fost sporită în mod miraculos. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Aşa că maşinăria asta nu face altceva decât să se îmbăieze în ulei. Vì thế, cái máy này không làm gì cả trừ việc tự tắm nó trong dầu. |
Aduceţi lemne şi ulei! Hãy mang thêm củi và dầu! |
În Israelul antic o gazdă ospitalieră se îngrijea de ulei cu care ungea capul oaspeţilor săi. Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
Hai să mergem să împroşcăm nişte ulei pe o statuie. Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi. |
Uleiul de ricin este un ulei vegetal obținut prin presarea semințelor plantei de ricin (Ricinus communis). Dầu thầu dầu là dầu thực vật thu được bằng cách ép hạt cây thầu dầu (Ricinus communis). |
Printre acestea se numără boluri de piatră şi palete pentru zdrobirea şi amestecarea materialelor cosmetice, sticle de parfum în formă de morcov, vase de alabastru pentru ulei şi oglinzi de mână din bronz lustruit. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
La sfârşitul zilei, când copiii se pregăteau să meargă la culcare, mama trebuia uneori să le ungă cu ulei calmant genunchii juliţi. Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con. |
Regele i-a dat lui Ezra „tot ce a cerut” pentru casa lui Iehova: aur, argint, grâu, vin, ulei și sare, toate acestea valorând cu mult peste o sută de milioane de dolari americani la cursul actual Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ |
Observaţi referirea la „ulei şi vin” din pilda bunului samaritean (Luca 10:34). Hãy lưu ý đến cụm từ được nhắc đến “dầu và rượu,” từ chuyện ngụ ngôn về Người Sa Ma Ri nhân lành (Lu Ca 10:34). |
Trebuie să mergi la New Bedford pentru a vedea o nunta genial, pentru că, spun ei, au rezervoare de ulei în fiecare casă, şi în fiecare noapte ard imprudenţă lungimi lor în spermanţet lumânări. Bạn phải đi đến New Bedford để nhìn thấy một đám cưới rực rỡ, họ nói, họ có hồ chứa dầu trong mọi nhà, và mỗi buổi tối thiếu thận trọng ghi độ dài của họ trong cá nhà táng nến. |
Potrivit unei lucrări, „o persoană consuma anual 20 de litri de ulei de măsline, la care se adăuga o anumită cantitate pentru cosmetice şi pentru iluminat“ (Food in Antiquity). Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”. |
Shasta, n-ai cu tine o sticlă de ulei de şarpe, nu? Shasta, cô không tình cờ có đem theo một chai rượu rắn, phải không? |
De putem face asta, am putea vindeca aceste tulburări fără efecte secundare neplăcute, picurând ulei în motorul mental doar unde e nevoie. Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình. |
Ea a deschis o sticluţă care conţinea un ulei parfumat „foarte scump“. Bà mở một chai nhỏ đựng dầu thơm, “rất quí-giá”. |
Şi ştiţi, avea o fineţe încântătoare, şi mirosea un pic a ulei de seminţe de in. Và bạn biết đấy, nó có một mùi thơm dịu, và có một ít mùi dầu hạt lanh. |
Maria, sora lui Lazăr, a turnat „ulei parfumat, nard veritabil, foarte scump”, pe capul şi pe picioarele lui Isus. Chị của La-xa-rơ là Ma-ri đã đổ “dầu thơm cam tùng nguyên chất” rất đắt tiền lên đầu và chân của Chúa Giê-su. |
Când, în mod consecvent şi sârguincios, adăugăm ulei, picătură cu picătură, în lămpile noastre spirituale, făcând aceste lucruri mici şi simple, putem avea lămpile noastre „pregătite şi aprinse”13 cu o pregătire remarcabilă. Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có. |
Şi, pe măsură ce fiecare dintre voi puneţi ulei în lampa voastră lumina voastră va deveni „un steag pentru naţiuni“. Và khi mỗi em đổ dầu vào đèn của mình thì ánh sáng của các em sẽ trở thành “một cờ lệnh cho các quốc gia.” |
Ulei de broaşte, grăsime de viermi... Dầu ếch, những con giòi béo ngậy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulei trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.