uitzonderlijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitzonderlijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitzonderlijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitzonderlijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khác thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitzonderlijk
khác thườngnoun Wat uitzonderlijk voor door de strijd geharde soldaten! Thật là một nét khác thường đối với các binh sĩ dày dạn trong chiến trận! |
Xem thêm ví dụ
Toen in oktober 1997 de effectenbeurzen in de wereld sterk fluctueerden, sprak een opinieblad over „een uitzonderlijk en soms irrationeel gebrek aan vertrouwen” en over „het wantrouwen-virus”. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Vleerhonden hebben ook een goed navigatievermogen en een uitzonderlijk gezichtsvermogen. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
De miljoenen sterren waren die avond uitzonderlijk helder en mooi. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Zo proberen wij van het uitzonderlijke succes van de computerindustrie 2 principes over te nemen: die van open source en die van crowdsourcing om snel en verantwoord de ontwikkeling van doelgerichte middelen te versnellen voor de behandeling van kankerpatiënten. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
We zien opnieuw het basisidee: bewegen in de ruimte is bewegen in de tijd, zonder uitzonderingen, tot de uitvinding van de drukkunst. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
* Houd rekening met uitzonderingen. * Hoạch định về trường hợp ngoại lệ. |
Verkiezingsadvertenties in de EU omvatten advertenties met een politieke partij, een huidige gekozen ambtsdrager of een kandidaat voor het Europees Parlement binnen de Europese Unie (met uitzondering van het Verenigd Koninkrijk). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
Jij was altijd al de uitzondering. Lyla, em luôn luôn là một ngoại lệ. |
Wat een uitzonderlijk bewijs van liefde! — Hand. 28:15. Quả là tình yêu thương vượt bậc!—Công 28:15. |
Hoewel u misschien van geen enkele van zijn meesterwerken het origineel hebt gezien, bent u het hoogstwaarschijnlijk eens met de kunsthistoricus die het Italiaanse genie een „uitzonderlijk begaafd en onvergelijkelijk kunstenaar” noemde. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
Nu zou je kunnen zeggen dat dit een uitzonderlijk geval is. Ik wil niet beschuldigd worden van hetzelfde soort kersenplukken en selectieve referenties waar ik andere mensen van beschuldig. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Misschien kunnen ze een uitzondering maken en laten ze je weer naar huis gaan. Có lẽ họ sẽ chấp nhận một ngoại lệ và cho cậu về nhà. |
Geen uitzonderingen. Cậu phải làm. |
Vertegenwoordigers van de media, vaak zo hard en gevoelloos, spraken en schreven met slechts enkele uitzonderingen zowel lovende als juiste woorden over de unieke cultuur die ze hier aantroffen, over de mensen die zij tegenkwamen en met wie zij omgingen, en over de gastvrijheid die ze voelden. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
Klikken op review-extensies en verkopersbeoordelingen vormen een uitzondering: deze kosten u niets. Trừ trường hợp có các lượt nhấp lên phần mở rộng đánh giá và xếp hạng người bán: bạn không phải trả phí cho các lượt nhấp này. |
Respijtperiodes en uitzonderingen zijn niet mogelijk. Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ. |
Opmerking over interne tests: In bepaalde landen gelden uitzonderingen voor de distributie en betaling voor interne tests. Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ. |
De bijbelschrijvers daarentegen leggen een uitzonderlijke eerlijkheid aan de dag. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có. |
Wanneer het apparaat wordt gebruikt met 5 GHz (W52/W53), is het beperkt tot uitsluitend gebruik binnenshuis (met uitzondering van de overdracht via een 5,2 GHz High Power Data Communication System Base Station of Relay Station). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
Ook Jezus spreidde een uitzonderlijke liefde tentoon door zijn leven als een losprijs voor de gelovige mensheid te geven. Cả Giê-su cũng đã chứng tỏ một tình yêu thương phi thường khi chịu chết làm giá chuộc cho những người nào tin nơi ngài. |
Bijvoorbeeld, dit systeem in Guangzhou vervoert meer passagiers dan alle metrolijnen in China, met uitzondering van één lijn in Peking, voor een fractie van de kosten. Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí. |
Er is één uitzondering: u kunt nog wel bodaanpassingen van -100% voor mobiel instellen. Ngoại lệ: Bạn vẫn có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu trên thiết bị di động là -100%. |
Jij maakt geen uitzonderingen. Ông không có ngoại lệ. |
Labeltypen kunnen op één label worden toegepast, met uitzondering van Advertentiecategorie, wat het enige toepaste type voor een label moet zijn. Các loại nhãn có thể được áp dụng cho một nhãn, ngoại trừ Danh mục quảng cáo vì danh mục này phải là loại áp dụng nhãn duy nhất. |
De president tekent iedere wet (met uitzondering van die welke betrekking hebben op de bevoegdheden van de president) en de internationale of bilaterale verdragen die door de Knesset zijn goedgekeurd. Tổng thống ký các điều luật (ngoại trừ những điều liên quan đến quyền hạn của Tổng thống) và các hiệp ước quốc tế hoặc song phương được phê chuẩn bởi Quốc hội. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitzonderlijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.