uitzien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitzien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitzien trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitzien trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitzien

tìm

verb

Luister, ik ben geïnteresseerd in een vent die er als een vechtersbaas uitziet.
Nghe này, tôi đang tìm một tên nhìn giống như võ sĩ.

Xem thêm ví dụ

14 Lieve vrienden, omdat jullie naar die dingen uitzien, moeten jullie je uiterste best doen om uiteindelijk zonder gebrek of smet en in vrede door hem aangetroffen te worden.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Het is belangrijk dat we beseffen dat rechtschapen gezinnen er niet hetzelfde uitzien.
Điều quan trọng cho chúng ta là nhận thức rằng không thể diễn tả một gia đình ngay chính bằng một cách thức nhất định.
62 en agerechtigheid zal Ik uit de hemel neerzenden; en bwaarheid zal Ik uit de caarde voortzenden om te dgetuigen van mijn Eniggeborene, van zijn eopstanding uit de doden; ja, en ook van de opstanding van alle mensen; en gerechtigheid en waarheid zal Ik als een watervloed over de aarde doen stromen, om mijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken van de aarde te fvergaderen naar een plaats die Ik zal bereiden, een heilige stad, opdat mijn volk zijn lendenen kan omgorden en kan uitzien naar de tijd van mijn komst; want daar zal mijn tabernakel zijn en het zal Zion worden genoemd, een gnieuw Jeruzalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Toen de lezing ten einde liep, vroegen velen zich af: ’Waarnaar kunnen wij voor volgend jaar uitzien?’
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’
Zelfs het meest idyllisch uitzien eiland geeft uitdagingen voor de dieren die er wonen.
Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây.
We denken dat dat soort mensen allicht niet wil stemmen voor mensen die er zo uitzien, en Barack Obama heten.
Và chúng ta nghĩ rằng những người như thế này có lẽ là không hề muốn bầu cử cho những người thế này và tên là Barack Obama.
We heten hen welkom en willen hun zeggen dat we ernaar uitzien om met hen voor de zaak van de Meester samen te werken.
Chúng ta chào mừng họ và muốn họ biết rằng chúng ta trông mong được phục vụ với họ trong chính nghĩa của Đức Thầy.
Als we geregeld in een spiegel moeten kijken om er zeker van te zijn dat we er acceptabel uitzien, hoeveel te meer moeten we dan op geregelde basis in Gods Woord, de Bijbel, lezen!
Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao!
Zelfs als wij aanvankelijk geen vreugde beleven aan bijbellezen en persoonlijke studie, zullen wij door te volharden ontdekken dat kennis ’aangenaam zal worden voor onze zíel’, zodat wij verlangend naar studieperiodes uitzien. — Spreuken 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
Ik stel me voor dat de koppen over er tien jaar ongeveer zo uitzien:
Và tôi có thể tưởng tượng nếu chúng ta làm điều đó, các dòng tít trong 10 năm nữa sẽ có thể là như thế này:
En hoe je er zou uitzien.
Và nếu nó xảy ra, thì nó sẽ như thế nào?
Waarom heeft het een goede uitwerking op onze band met Jehovah als we naar de beloning uitzien?
Tại sao việc mong đợi phần thưởng chứng tỏ chúng ta có mối quan hệ tốt với Đức Giê-hô-va?
Als dat niet genoeg is, glimlachen kan er goed uitzien in de ogen van anderen.
Và nếu như vậy vẫn chưa đủ, thì cười có thể giúp bạn có được cái nhìn thiện cảm trong mắt người khác.
Waarom kunnen de armen en ellendigen vol hoop naar de toekomst uitzien?
Tại sao kẻ thiếu thốn và khốn cùng có thể đặt hy vọng nơi tương lai?
▪ „Hoe zou de wereld er volgens u uitzien als Jezus Christus over de aarde zou regeren?”
▪ “Theo ông / bà nghĩ, nếu Chúa Giê-su Christ cai trị trái đất thì tình trạng sẽ ra sao?”
Ik wil vandaag een paar minuten met jullie doorbrengen met nadenken over hoe onze planeet er over 1000 jaar zou kunnen uitzien.
Hôm nay tôi sẽ cùng các bạn bỏ ra 1 ít thời gian tưởng tượng xem hành tinh của chúng ta sẽ như thế nào trong 1000 năm nữa.
Maar succes kan er heel anders uitzien als het seizoen wisselt.
Nhưng thành công có thể rất khác biệt khi thay đổi mùa.
Straks zal ik zelfs laten zien hoe de 100 dollar laptop er zou kunnen uitzien.
Và có khi tôi còn chuyển cho quí vị xem chiếc máy tính xách tay $100 trông như thế nào.
Als ik nu, bijvoorbeeld, een andere technologie, transporttechnologie, op een semilogaritmische schaal teken, zou het er stom uitzien: een horizontale lijn.
Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng.
Mijn Musketiers, of de zoon van één, kunnen er niet als bedelaars uitzien.
Đâu thể để lính ngự lâm của ta - hoặc con họ - trông như kẻ lang thang thế.
En een fragment van een bestelling met drie verschillende producten moet er als volgt uitzien:
Bạn nên viết một đoạn mã dành cho đơn đặt hàng gồm ba sản phẩm riêng biệt như sau:
Voorbeeld Druk op deze knop om te zien hoe uw selecties er uitzien als ze toegepast worden
Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn
Als ik mijn buik en borst schoor, zou ik er net zo uitzien.
Nếu em cạo lông bụng và ngực thì trông cũng y chang thế kia.
Hij laat hen niet verlangend uitzien naar iets wat hij niet van plan is te verwezenlijken.
Ngài không để cho họ nóng lòng mong đợi một điều mà Ngài không chủ tâm thực hiện.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitzien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.