uitzenden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitzenden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitzenden trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitzenden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là phát thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitzenden
phát thanhverb De bijeenkomst zal in ruim dertig talen worden uitgezonden. Buổi huấn luyện sẽ được phát thanh và truyền hình trong hơn 30 ngôn ngữ. |
Xem thêm ví dụ
Miljoenen luisteraars en kijkers over de hele wereld maken gebruik van Mormon Channel, een uitzending in het Engels en Spaans die 24 uur per dag, 7 dagen in de week vanaf Temple Square in Salt Lake City (Utah, VS) wordt uitgezonden. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Radio-uitzendingen, reclamemateriaal en dat soort dingen. Đài phát thanh, tờ rơi, gì đó giống thế. |
Laat de groepjes bespreken wat voor boodschappen mensen, bedoeld of onbedoeld, met deze dingen uitzenden. Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này. |
Je kan dit absoluut uitzenden. Đầy đủ quyền hạn cho cậu lên sóng nó. |
In januari namen leidinggevenden van de kerk deel aan een Face to Face-uitzending met jongeren, hun leiders en leidsters en ouders over de hele wereld. Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới. |
Je moet dit uitzenden. Em lẽ ra phải đi ghi hình rồi chứ? |
In het begin hebben we gebruikgemaakt van geluidswagens, radio-uitzendingen en draagbare grammofoons. Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay. |
Dit zal mijn laatste uitzending zijn. Đây sẽ tin cuối cùng của tôi. |
De uitzending staat ook in 59 talen op lds.org/broadcasts. Anh em cũng có thể tìm thấy phần phát sóng đã lưu trữ trong văn khố bằng 59 ngôn ngữ tại lds.org/broadcasts. |
Dit is een nood uitzending. Đây là tin khẩn cấp |
Wellicht kan ik de handtekening van die uitzending achterhalen. Tôi nghĩ là tôi có thể khôi phục lại dữ liệu của tín hiệu được mã hóa. |
En luister naar onze uitzending. Nghe kênh phát sóng từ chúng tôi. |
Voordat je live uitzending wordt beëindigd of vervangen door een afbeelding, krijg je een waarschuwing en wordt je gevraagd te stoppen met het uitzenden van de content van derden die ons systeem heeft geïdentificeerd. Trước khi chấm dứt video phát sóng trực tiếp của bạn hoặc thay thế video đó bằng một hình ảnh tĩnh, chúng tôi sẽ nhắc nhở bạn dừng phát sóng nội dung của bên thứ ba mà hệ thống của chúng tôi đã phát hiện được. |
De uitzending wordt vertolkt in het Spaans, Portugees, Italiaans, Duits, Frans, Russisch, Koreaans, Japans en Chinees. Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc. |
Het is een kopie van de uitzendingen. Đây là bản copy của bản tin. |
Hij wilde een pionier naar Afrika uitzenden. Anh dự định gửi một người tiên phong sang Phi Châu. |
Voorbereiding op een uitzending van de WBBR-studio Chuẩn bị cho buổi phát thanh của đài WBBR |
Wat wordt in Prediker 11:1 bedoeld met het ’uitzenden van brood’? Nguyên tắc nơi Truyền-đạo 11:1, 2 có thể được áp dụng cho tình bạn như thế nào? |
In Italië kwam de verspreiding van radio-uitzendingen pas later op gang dan in andere Europese landen. Ở Italia, hệ thống tổ chức ngân hàng đã phát triển sớm hơn các nước khác ở châu Âu. |
Het Bulletin beschreef de radio-uitzendingen en het werk van huis tot huis als „de twee grote publiciteitsmiddelen van de organisatie van de Heer”. Tờ “Bản tin” miêu tả đài phát thanh và công việc rao giảng từng nhà là “hai cách quảng bá lớn về tổ chức của Chúa”. |
‘Ik heb de volheid van mijn evangelie door mijn dienstknecht Joseph laten uitzenden’ (LV 35:17). “Ta đã phổ biến phúc âm trọn vẹn của ta qua tay tôi tớ Joseph của ta” (GLGƯ 35:17). |
Wat echter als ongehuwden gewoon bij wijze van spel romantische signalen naar elkaar uitzenden? Nhưng nói sao nếu những người độc thân tỏ tình cảm lãng mạn với nhau như một trò đùa? |
Die uitzending... Còn cái thông điệp đó... |
Een speciale uitzending. Đây là bản tin đặc biệt. |
Dit is Arcadia, uitzendend via de nood frequentie. phát trên tần số khẩn cấp |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitzenden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.