uitwisselen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitwisselen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitwisselen trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitwisselen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giao hoán, đổi, trao đổi, thay, quy đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitwisselen
giao hoán(exchange) |
đổi(exchange) |
trao đổi(exchange) |
thay
|
quy đổi(exchange) |
Xem thêm ví dụ
Hebben Sam en jij briefjes zitten uitwisselen tijdens de les? Cô với Sam chuyền thư trong lớp sao? |
Door deze uitwisseling leert hij de grondbeginselen van gesprekken voeren — een vaardigheid die hij de rest van zijn leven zal gebruiken. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Daarom zijn jullie hier en waarderen jullie de informatie die we uitwisselen. Đó là lý do các bạn ở đây và vì sao bạn coi trọng thông tin mà chúng ta trao đổi. |
Die vermenging is erg turbulent vanwege de enorme onderzeese bergen. En daardoor kunnen zeewater en atmosfeer CO2 en warmte uitwisselen. Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí. |
Toepassing aanmoedigen (naar een verhaal luisteren en ideeën uitwisselen): Herinner de kinderen eraan dat ze nu al een zendeling kunnen zijn. Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ. |
Wat zou er gebeuren als twee auto's deze gegevens uitwisselen, als ze met elkaar zouden praten? Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau? |
Feitelijk kunnen beiden bijdragen tot een uitwisseling van aanmoediging. — Spreuken 27:17. Thật ra, cả hai có thể góp phần khích lệ lẫn nhau (Châm-ngôn 27:17). |
Dit vermindert waarschijnlijk de blootstelling omdat mensen niet in het kantoor komen en naar elkaar hoesten, gemeenschappelijke objecten aanraken en dingen met hun handen uitwisselen. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Als ons bloed niet uitwisselbaar is, kunt u doodgaan. Nếu máu chúng ta không hợp, cậu có thể chết. |
Je weet het gewoon, en bij collectief spel is het echt belangrijk voor groepen om een veilig gevoel te krijgen via het uitwisselen van spelsignalen. Bạn biết, bạn có thể nói -- và tôi nghĩ khi chúng ta cùng chơi chung thì điều quan trọng cho các nhóm là có được sự an toàn thông qua các việc chia sẻ các tín hiệu trò chơi. |
ROMEO De uitwisseling van trouwe uw liefde de gelofte voor de mijne. ROMEO trao đổi lời thề trung thành của ngươi tình yêu cho tôi. |
We kunnen informatie uitwisselen. Có lẽ ta nên trao đồi thông tin. |
Destijds hekelden de Getuigen paus Pius XII voor zijn concordaten met de nazi-leider Hitler (1933) en de fascist Franco (1941), alsook voor de uitwisseling van diplomatieke vertegenwoordigers met de agressor Japan in maart 1942, slechts enkele maanden na de beruchte aanval op Pearl Harbor. Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor. |
Net zoals we kunnen kijken naar de uitwisseling van feedback en de dynamiek in een gezin kunnen we nu dezelfde concepten wijder maken en kijken naar een veel grotere groep mensen. Và chỉ như cách chúng ta nhìn vào các vòng phản hồi và các hoạt động trong một gia đình, chúng ta bây giờ có thể tạo ra khái niệm giống vậy và nhìn vào một nhóm người lớn hơn nhiều. |
Dus om de kracht van deze gemeenschappen vernieuwend in te zetten en om ondernemers voor zichzelf te laten besluiten hoe de financiële uitwisseling er precies uit zou moeten zien, wat hen past en de mensen rond hen heen, zijn we deze week in stilte gestart met Profounder, een crowd funding website waarmee kleine bedrijfjes geld op kunnen halen door investeringen van hun vrienden en familie. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, |
En wil er echt een „uitwisseling van aanmoediging” zijn, dan moeten we aandachtig luisteren naar wat de oudere zegt. — Romeinen 1:11, 12. Và để “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ”, chúng ta phải chăm chú lắng nghe những gì người cao niên nói.—Rô-ma 1:11, 12. |
Ying heeft dit probleem opgelost door erop te staan dat alle pijlen en bogen identiek werden ontworpen, zodat ze onderling uitwisselbaar waren. Doanh đã giải quyết vấn đề này bằng việc yêu cầu rằng mọi cung và tên phải được thiết kế giống nhau. để chúng có thể dễ dàng thay thế. |
In het Oosten betekenden de veroveringen van Alexander de Grote verscheidene eeuwen van uitwisseling tussen Griekse, Centraal-Aziatische en Indische culturen, die in greco-boeddhistische kunst resulteerde, met vertakkingen zover als Japan. Ở phương Đông, công cuộc chinh phục của Alexander Đại đế bắt đầu nhiều thế kỷ giao lưu trao đổi lẫn nhau giữa các nền văn hóa Hy Lạp, Trung Á và Ấn Độ, kết quả là ở nghệ thuật Hy Lạp -Phật giáo, với ảnh hưởng xa đến Nhật Bản. |
✔ Wel doen Contact houden met vrienden en met je familie, en positieve nieuwtjes en ideeën uitwisselen (Spreuken 25:25; Efeziërs 4:29). ✔ Nên giữ liên lạc với gia đình và bạn bè, chia sẻ những thông tin tích cực.—Châm-ngôn 25:25; Ê-phê-sô 4:29. |
Kunnen wij ons voorstellen dat Jezus en Petrus bij zulke diplomatieke uitwisselingen betrokken zouden zijn? Chúng ta có thể nào tưởng tượng Giê-su và Phi-e-rơ tham gia vào việc trao đổi đại diện ngoại giao như thế không? |
Iets belangrijks was duidelijk geworden bij deze uitwisseling. Một điều quan trọng đã xảy ra trong quá trình trao đổi ấy. |
De Saturnalia en het nieuwjaarsfeest — heidense feesten — zijn de oorsprong van de pretmakerij en het uitwisselen van geschenken. Những ngày lễ thờ Thổ tinh và ăn mừng năm mới là nguồn gốc của sự vui chơi và trao đổi quà. |
En terwijl we ideeën uitwisselen met elkaar, worden er nog steeds kolen gedolven om servers te laten draaien, mineralen gedolven om al deze dingen te maken. Và khi chúng ta ngồi lại, trao đổi các ý tưởng với nhau, ngoài kia vẫn còn người đang khai thác than và khoáng sản để cung cấp nhiên liệu cho máy móc, và làm ra tất cả những đồ dùng cho chúng ta. |
Internet werkt met routers die informatie uitwisselen over hoe ze berichten kunnen versturen naar plaatsen. Deze éne processor, omwille van een kapotte kaart besloot dat hij een bericht kon versturen naar een plaats in negatieve tijd. Và cái cách mà Internet làm việc là những đường dẫn là nơi thiết yếu để trao đổi thông tin về việc làm thế nào mà họ có thể gửi những tin nhắn đó đến những địa điểm và bộ xử lý này, chỉ vì một tấm thẻ hỏng, đã quyết định việc nó gửi tin nhắn tới một vài địa điểm vào một thời gian không phù hợp |
Het zijn plekken waar mensen samenkomen voor allerlei uitwisselingen. Đó là những nơi mà mọi người có thể tập trung lại với nhau để trao đổi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitwisselen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.