uitvoerig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitvoerig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitvoerig trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitvoerig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhiều, phong phú, dồi dào, chi tiết, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitvoerig

nhiều

(plenteous)

phong phú

(copious)

dồi dào

(copious)

chi tiết

(circumstantial)

đủ

Xem thêm ví dụ

Welke unieke gelegenheid hebben wij in het uitvoeren van Gods wil?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
En dat de droom tot tweemaal toe aan Farao herhaald werd, betekent dat de zaak volkomen vaststaat bij de ware God, en de ware God spoedt zich om die ten uitvoer te brengen.” — Genesis 41:25-32.
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
Terwijl Jezus zijn bediening ten uitvoer bracht, vertroostte hij dus niet alleen degenen die vol geloof luisterden maar legde ook een fundament om mensen de komende duizenden jaren aan te moedigen.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
De Vader is oppermachtig; de Zoon is ondergeschikt: de Vader is de bron van macht; de Zoon is de ontvanger: de Vader is de oorsprong; de Zoon, als zijn dienaar of werktuig, brengt het ten uitvoer.
Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành.
Lee's dochter, Shannon Lee wordt genoemd als uitvoerend producent van de serie.
Con gái của Lý Tiểu Long là Lý Hương Ngưng, được coi là giám đốc sản xuất của bộ phim.
Ze zijn een inspirerend voorbeeld van de vermogens die ons te beurt vallen als we geloof oefenen, taken aanvaarden, en die met inzet en toewijding ten uitvoer brengen.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
3 De Wereldwijd verenigd- brochure bevat uitvoerige inlichtingen over Jehovah’s organisatie.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Mocht je ooit je dreigementen ten uitvoer brengen... Dan zullen de consequenties zo groot zijn... En zal je hersenloze hoofd sneller ronddraaien... Dan de wielen van je wielrenner.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
+ 2 David antwoordde: ‘Ik heb een opdracht van de koning, maar hij heeft gezegd: “Vertel niemand iets over de opdracht die je moet uitvoeren en houd mijn instructies geheim.”
+ 2 Đa-vít đáp: “Đức vua sai tôi làm một việc, nhưng ngài ấy bảo: ‘Đừng để ai biết về nhiệm vụ ta giao phó cùng lời chỉ dẫn ta đã truyền cho ngươi’.
Hoewel zijn geschriften bedoeld waren om de joden ervan te verlossen zich tot eindeloze commentaren te moeten wenden, werden er al gauw uitvoerige commentaren over zijn werken geschreven.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Ik heb geen enkel idee wat ze de hele dag uitvoeren onder die boom.
Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu.
Ten tweede, wanneer we de muziek zelf kunnen horen, moeten we die thuis proberen ten uitvoer te brengen.
Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình.
Andere manieren om onze verbonden door opoffering na te komen, zijn zo eenvoudig als een roeping in de kerk aannemen en die trouw uitvoeren, of gehoor geven aan de oproep van onze profeet, Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
We wisten altijd dat er maar 1% kans was dat iemand zoiets kon uitvoeren.
Chúng tôi luôn biết rằng chỉ có 1% cơ hội để bất cứ ai có thể xử lý thành công chuyện như thế này.
Dus als hij zou overlijden, om je vraag te beantwoorden wie kan dan beter zijn plan voor Amerika uitvoeren dan ik?
Nên, nếu anh ấy chết, để trả lời câu hỏi của anh, còn ai tốt hơn để tiếp tục kế hoạch của anh ấy dành cho nước Mỹ?
Ook kerst wordt uitvoerig gevierd.
Chúng cũng là cây Giáng sinh rất được ưa chuộng.
Bedrijven die transacties uitvoeren in meer dan één valuta, kunnen een lokaal valutatype opgeven wanneer ze transactiegegevens naar Analytics verzenden.
Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics.
Of degene die vraagt nu de hemelse hoop bezit of tot de andere schapen behoort, Jehovah’s geest is in overvloed beschikbaar om Zijn wil te kunnen uitvoeren.
Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài.
Met de Google Assistent kun je vragen stellen en taken uitvoeren op sommige tv's.
Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google.
De overheid lanceerde een hele rits programma's om die problemen op te lossen en impliciet werd van de leraren verwacht dat ze die programma's zouden uitvoeren.
Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này.
U kunt ook een zoekwoorddiagnose uitvoeren om de kwaliteitsscore van een zoekwoord te controleren.
Bạn cũng có thể chạy quy trình chẩn đoán từ khóa để xem xét Điểm chất lượng của từ khóa.
Hij is de rechtvaardige Rechter van het hele universum, en hij zal op de juiste tijd gerechtigheid ten uitvoer brengen.
Ngài là Đấng Phán xét công bình của cả vũ trụ, và Ngài sẽ thi hành công lý đúng lúc.
Met aangepaste trechters kunt u de stappen die uw gebruikers nemen om een taak te voltooien, visualiseren en snel zien hoe goed of slecht ze elke stap kunnen uitvoeren.
Kênh tùy chỉnh cho phép bạn hình ảnh hóa các bước người dùng sẽ thực hiện để hoàn một thành một tác vụ và nhanh chóng xem họ thành công hay thất bại ở mỗi bước như thế nào.
Vergeet niet dat toen we uitvoeren, ik een leger nodig had.
Hãy nhớ là tôi có vũ khí để có thể thành công.
De meeste acties die u in het rapport 'Rendement' kon uitvoeren, zijn ook beschikbaar op de kaart 'Vraagvergelijking' op het homepage-dashboard 'Overzicht'.
Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitvoerig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.