uitsteken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitsteken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitsteken trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitsteken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là duỗi, căng ra, nhô ra, thò ra, mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitsteken

duỗi

(stretch)

căng ra

(spread)

nhô ra

(jut)

thò ra

(jut)

mở rộng

(enlarge)

Xem thêm ví dụ

Ik weet zeker dat twee zulke opmerkzame talenten uitstekend met elkaar overweg kunnen op Sardinië, waardoor de samenwerking tussen onze twee landen werkelijkheid wordt.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Uitstekend.
Rất tốt.
Wat de Aymarásprekende bevolking betreft, ze wonen in de talrijke gemeenschappen en dorpen langs de oevers en op de schiereilanden die in het meer uitsteken.
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
Wat een uitstekende naam heeft Jehovah God omdat hij zo’n voortreffelijk voorbeeld geeft en zijn almachtige kracht altijd in evenwicht doet zijn met zijn andere hoedanigheden, zijn wijsheid, gerechtigheid en liefde!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
De sabbat is een uitstekende gelegenheid om familiebanden aan te halen.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.
uitstekende kamergenoten
Chỉ là... bạn cùng phòng mà thôi
Uitstekend!
Tuyệt vời!
De vooruitziende blik van de pioniers die het museum oprichtten en het werk van de leden die het uitbouwden tot een realistische museum werd formeel erkend in 1995, toen de Minister van Cultuur, Media en Sport bekendmaakte dat het museum behoorde tot de eerste 26 musea die geselecteerd waren vanwege de uitstekende kwaliteit van de collectie.
Tầm nhìn của người tiên phong thành viên người thành lập viện bảo tàng, và công việc của các thành viên người đã biến tầm nhìn vào một thực tế là công nhận thức trong năm 1995, khi thư Ký Bang cho Di sản Quốc gia thông báo rằng bảo Tàng được bao gồm trong đầu tiên 26 viện bảo tàng đó đã được chỉ định bởi vì các thiên nhiên xuất sắc bộ sưu tập của họ.
Laten we eens kijken hoe Jezus met zijn opbouwende woorden en behulpzame instelling een uitstekend voorbeeld heeft gegeven.
Chúng ta hãy cùng nhau xem làm thế nào Chúa Giê-su nêu gương mẫu tuyệt hảo trong việc nói những điều tích cực và có tinh thần giúp đỡ người khác.
Het werkt uitstekend!
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích!
Ik hoor dat het uitstekend is.
Tôi nghe nói nó tuyệt vời.
Als iemand ons vraagt: ‘Hoe werkt het voor u om lid van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen te zijn?’, zullen we met trots, in alle nederigheid, en met grote vreugde kunnen zeggen: ‘Het werkt uitstekend!
Nếu chúng ta làm như vậy, và khi một người nào đó hỏi: “Việc làm một tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có lợi ích như thế nào đối với bạn vậy?”, thì chúng ta sẽ có thể tự hào và mừng rỡ nói rằng: “Rất có lợi ích.
Je had altijd een uitstekend gezondheid.
Bình thường bản thể ngươi tốt lắm.
Uitstekend.
Thích lắm.
Wie hun waardering willen uiten voor het uitstekende werk dat deze broeders hebben verricht hebben, maken dat kenbaar.
Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên.
Dat is een uitstekend idee.
Đó là một ý hay.
Wat een uitstekend idee!
để phát triển Vịnh Xuân.
Veel teksten van onze liederen houden verband met Bijbelpassages, en daarom kan het uit het hoofd leren van op zijn minst enkele liederen een uitstekende manier zijn om de waarheid in ons hart te laten doorklinken.
Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta.
8 De engel vervolgt: „Hij zal zijn hand blijven uitsteken tegen de landen; en wat het land Egypte betreft, het zal geen ontkomene blijken te zijn.
8 Thiên sứ nói tiếp: “Người sẽ giang tay ra trên các nước, và đất Ê-díp-tô sẽ không thoát khỏi.
Mosselen zijn uitstekende waterzuiveraars
Trai là máy lọc nước tuyệt hảo
Wie hun waardering willen uiten voor het uitstekende, toegewijde werk dat deze broeders en zusters verricht hebben, maken dat kenbaar.
Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các anh chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tâm của họ, xin giơ tay lên.
Uitstekend werk, Megumi
Ta rất tự hào, Megumi
Diep van binnen, weet je, dat de preservatie uitstekend Nieuw Koninkrijk werk was... en het is wat er onder zit dat er toe doet.
Biết không, bảo quản ở sâu trong lòng New Kingdom đã có hiệu quả. và đây là những gì còn lại của bên dưới đó.
De Lagotto is snel en wendbaar en daardoor uitstekend geschikt voor behendigheidswedstrijden.
Boxer rất nhanh nhẹn và hiếu động nên thích hợp trong các cuộc thi tài.
Wie zijn waardering wil uiten voor het uitstekende, toegewijde werk dat deze zusters verricht hebben, maakt dat kenbaar.
Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitsteken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.