uitstappen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitstappen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitstappen trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitstappen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cho, tặng, xuống xe, đưa, ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitstappen

cho

(allow)

tặng

(confer)

xuống xe

(alight)

đưa

(lead)

ra

(exit)

Xem thêm ví dụ

Uitstappen.
Ra ngay.
Uitstappen.
Ra ngoài
Hé, uitstappen, dame.
Này, rời khỏi nơi đây!
Fayyaz reed naar het eilandje en liet me uitstappen.
Fayyaz lái xe đến bãi cỏ và để tôi ra khỏi xe.
gaapte Mary, en Laura zei: „Ma, mogen we niet uitstappen en achter de wagen meelopen?
Mary ngáp lớn và Laura lên tiếng: - Mẹ, cho chúng con xuống chạy sau xe, được không?
Houd rekening met de parkeergelegenheid en de verkeerssituatie, zoals het laten in- en uitstappen van passagiers.
Cần để ý đến vấn đề lưu thông và đậu xe, kể cả việc cho người lên và xuống xe.
Nacht na nacht de ganzen kwam hakken in het donker met een gekletter en een fluitend van de vleugels, was ook na de grond bedekt met sneeuw, sommigen uitstappen in Walden, en sommige vliegen laag over het bos naar Fair Haven, op weg naar Mexico.
Hàng đêm, những con ngỗng đến đốn gỗ trong bóng tối với một tiếng chói tai và huýt sáo cánh, ngay cả sau khi mặt đất được bao phủ bởi tuyết, một số người xuống xe trong Walden, và một số bay thấp qua khu rừng đối với Fair Haven, ràng buộc đối với Mexico.
Mijl na mijl moest ik uitstappen om met een schop ribbels te effenen of kuilen op te vullen, of om olifantsgras te snijden en bomen te kappen om moerassige gedeelten op te vullen opdat de wielen vat zouden krijgen.”
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Oké, uitstappen.
Được rồi, ra khỏi đó đi.
geen uitstappen meer.
Không còn việc gì cho con nữa.
Je kunt hier niet uitstappen.
Anh không thể để chiếc xe ngay đây.
Uitstappen!
Xuống xe!
Uitstappen.
Ra khỏi xe!
Vanaf het punt waar wij uitstappen, lopen wij nog zo’n 500 meter om een tweede bus te pakken.
Xuống xe buýt, chúng tôi đi bộ thêm nửa kilômét nữa để đáp xe buýt thứ hai.
Uitstappen mannen.
Xuống thôi, quý vị.
Wil jij zo er uitstappen?
Đó có phải là điều anh muốn xảy ra không?
De tweede foto van boven is van Mike en zijn twee dochters die uitstappen op hun eigen oprit.
Bức ảnh thứ hai chụp từ trên cao cho thấy Mike và hai cô con gái bước xuống xe để vào nhà.
We moeten uitstappen.
Phải đi mau!
Uitstappen, Dimitri!
Ra khỏi xe, Dimitri.
Ze haastig zette de fles, zegt tegen zichzelf ́Dat is meer dan genoeg - Ik hoop dat ik zal groeien niet meer - Zoals het is, ik kan niet uitstappen bij de deur - ik doe wou dat ik had niet gedronken meer zo veel! ́
Cô vội vàng đặt bình sữa, nói với chính mình " Đó là khá đủ - Tôi hy vọng tôi không phát triển nữa - Vì nó là, tôi không thể có được ra khỏi cửa - Tôi muốn tôi đã không say như vậy nhiều! "
Bij hen bestaat er geen uitstappen, niet voor jou, niet voor mij.
Không có lối thoát khỏi họ, không phải cho cậu, không phải cho tôi.
Iedereen die niet nodig is moet uitstappen.
Người không liên quan, xuống hết!
Zullen we uitstappen en wat gaan eten?
Muốn xuống và ăn chút gì không?
We zeiden: "Uitstappen en lopen?"
Và chúng tôi hỏi lại: "Chúng ta xuống xe và đi bộ?"
Wilt u uitstappen?
Mời anh ra khỏi xe.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitstappen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.