uitspraken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitspraken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitspraken trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitspraken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nháy nháy, dấu ngoặc kép, ngoặc kép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitspraken
nháy nháy(quotes) |
dấu ngoặc kép(quotes) |
ngoặc kép(quotes) |
Xem thêm ví dụ
Doch Farao’s arrogante uitspraak luidde: „Wie is Jehovah, zodat ik zijn stem zou gehoorzamen?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Ze zei dat ze me zou leren roken en zette me onder druk met uitspraken als ‘Het kan geen kwaad — eentje maar’. Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
De volgende uitspraak van ouderling Jeffrey R. Lời tuyên bố sau đây của Anh Cả Jeffrey R. |
Wat is dat een profetische uitspraak. Thật là một lời tiên tri kỳ diệu. |
83 en hun uitspraak op zijn hoofd maakt een eind aan de discussie over hem. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Hij geloofde dat niet slechts enkele uitverkorenen, maar alle mensen moesten stilstaan bij „elke uitspraak die uit Jehovah’s mond voortkomt”. Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Andere uitspraken in de bijbel hebben een vergelijkbare constructie. Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên. |
En Duitsers gebruiken de spelling Jesus (uitspraak Jeeʹsoes). Và người Đức viết Jesus (phát âm là Yayʹsoos). |
‘De New York Times haalde een uitspraak van de openbare aanklager aan die zei dat dit de soort misdaad is waarvan de slachtoffers vinden dat geen straf zwaar genoeg is. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Merk op dat Jezus God de bron noemde van „elke uitspraak” die van wezenlijk belang is voor ons leven. (Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta. |
Lees de volgende uitspraak van president Thomas S. Đọc câu nói sau đây của Chủ Tịch Thomas S. |
‘De uitspraak van Bi̱leam, de zoon van Be̱or, “Lời của Ba-la-am con trai Bê-ô, |
Is deze uitspraak geen bemoedigend nieuws voor ouders die kinderen hebben die aan hen zijn verzegeld? Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
Wanneer volwassen huisbewoners zulke oprechte uitspraken van onze jonge verkondigers horen, zullen beslist velen van hen een gunstige indruk van onze jeugd krijgen. Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình. |
Deze documenten zijn bindend voor de patiënt (of zijn erfgenamen) en bieden de artsen bescherming, gezien de uitspraak van Opperrechter Warren Burger dat een aanklacht wegens nalatigheid „niet ontvankelijk” zou worden verklaard als met een dergelijke ondertekende verklaring afstand is gedaan van het recht op schadeloosstelling. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Het kostte vijf jaar voor een uiteindelijke uitspraak. Nó đã tốn hết 5 năm đầy mới có được bản tuyên án. |
Laat een cursist de volgende uitspraak van president Benson voorlezen: Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Benson: |
Volgens mij is dat geen erg accurate uitspraak. Tôi nghĩ ra một câu này không biết có chính xác không. |
Het artikel maakte duidelijk dat Christus niet had gezegd dat dit feest gevierd moest worden, en besloot met de heldere uitspraak: „Het feit dat de wereld, het vlees en de Duivel het willen handhaven en vieren (...) is voor hen die zich helemaal wijden aan de dienst van Jehovah het laatste en doorslaggevende argument om het niet te vieren.” Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. |
Groepen masoreten in Babylon en Israël ontwierpen tekens die rondom de medeklinkers moesten worden geplaatst om accenten en de juiste uitspraak van klinkers aan te geven. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
Zou u willen weten of het bad klaar is, dan volgt de uitspraak dat de Zoon uit het niets werd geschapen.” Nếu bạn muốn biết bồn tắm đã sẵn sàng chưa, đầy tớ sẽ trả lời là Con đã được tạo ra”. |
Maar iemand die er de voorkeur aan geeft Jezus’ uitspraak te gebruiken als basis voor een echtscheiding van de overspelige partner, doet niet iets wat Jehovah haat. Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét. |
Bovendien deelt het door Mattheüs opgetekende evangelie ons mee dat Jezus Christus, toen Hij Satans pogingen om Hem te verleiden afwees, de geïnspireerde Hebreeuwse Geschriften aanhaalde en zei: „Er staat geschreven: ’De mens moet niet van brood alleen leven, doch van elke uitspraak die uit Jehovah’s mond voortkomt’” (Mattheüs 4:4). Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Deze beangstigende uitspraak is een nuttige waarschuwing voor ouders. Những lời ghê rợn đó là sự nhắc nhở hữu ích cho các bậc cha mẹ. |
3 Toen Paulus die uitspraak deed, vergeleek hij de wereld met een toneel. 3 Khi viết lời trên trong nguyên ngữ Hy Lạp, Phao-lô ví thế gian như một sân khấu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitspraken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.