uitschakelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitschakelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitschakelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitschakelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vô hiệu hoá, xoá, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitschakelen

vô hiệu hoá

verb

Ik weet dat je de beveiligingscamera's op het feest hebt uitgeschakeld.
Tôi biết anh đã vô hiệu hoá máy quay an ninh ở bữa tiệc.

xoá, rõ

verb

Xem thêm ví dụ

Controleren van bestanden uitschakelen (gevaarlijk
Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm
Ik moet de hoofdstroom uitschakelen.
Đô đốc, Tôi phải ngắt nguồn chính.
Die kunnen we dan uitschakelen en daarna volgt Percy.
Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy.
Als het merendeel van de claims die een referentie maakt, incorrect zijn, klik je op Referentie uitschakelen om deze eenvoudig te verwijderen.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
De optie 'Inkomsten genereren met advertenties' is standaard ingeschakeld, maar u kunt deze uitschakelen (wanneer u een blok met overeenkomende content maakt of bewerkt) als u geen advertenties wilt weergeven.
Tùy chọn "Kiếm tiền với quảng cáo" được bật theo mặc định, nhưng bạn có thể tắt tùy chọn này (khi bạn tạo hoặc chỉnh sửa đơn vị Nội dung phù hợp) nếu bạn không muốn hiển thị quảng cáo.
Het is uitgerust met een GPS tracker, die moeten jullie eerst uitschakelen.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
Nee, je moet deze functie voor je kanaal in- of uitschakelen.
Không, bạn cần bật/tắt tính năng này cho kênh của mình.
We kunnen er een uitschakelen.
Chúng ta có thể hạ một tên.
Het kan echter voorkomen dat u deze functies dynamisch wilt uitschakelen voor een bepaalde sessie of wanneer een bepaalde pagina wordt geladen. Bijvoorbeeld wanneer gebruikers hebben aangegeven dat ze niet willen dat hun gegevens worden gebruikt om advertenties te personaliseren.
Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo.
Met onderstaande instructies kun je je meldingen aanpassen of volledig uitschakelen.
Bạn có thể sử dụng hướng dẫn dưới đây để điều chỉnh thông báo của mình hoặc tắt tất cả thông báo.
Je kunt de zoekfunctie uitschakelen om te beperken welke video's je kind te zien krijgt.
Bạn có thể giới hạn nội dung con mình có thể xem ở một nhóm video nhất định bằng cách tắt tính năng Tìm kiếm.
Je kunt DVR niet uitschakelen voor streams via webcams en mobiele apparaten.
Bạn không thể tắt tính năng DVR khi phát trực tiếp qua webcam và thiết bị di động.
Aanbevolen oplossingen: inhoudsbeleid publiceren, Captcha, een schending rapporteren, vertrouwde gebruikers, gebruikersmoderators, advertentieweergave tot beoordeling uitschakelen, inhoudsfilters, inhoudsbeoordelaars.
Giải pháp được đề xuất: Công bố chính sách nội dung, Hình ảnh xác thực (captcha), Báo cáo vi phạm, Người dùng tin cậy, Người kiểm duyệt là người dùng, Vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo cho đến khi được xem xét, Lọc nội dung, Người xem xét nội dung.
Tip: Als de snelheidslimietfunctie beschikbaar is op uw locatie, kunt u de snelheidsmeter in- of uitschakelen door tijdens het navigeren op de snelheidslimiet te tikken [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit].
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.
Het uitschakelen van de officieren zal z'n weerslag hebben op de hele staf.
" Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. "
Meldingen in- of uitschakelen:
Cách bật hoặc tắt thông báo:
Als de pagina werkt nadat je de software hebt uitgeschakeld, kun je de software uitschakelen wanneer je beveiligde sites bezoekt.
Nếu trang hoạt động sau khi tắt phần mềm, hãy tắt phần mềm này khi bạn sử dụng các trang web an toàn.
We moeten het alarm van de lift uitschakelen.
Ta cần đến phòng bảo trì thang máy... và tắt cái chuông này.
Google kan uw API-token uitschakelen als u deze gedurende 90 opeenvolgende dagen niet gebruikt.
Google có thể vô hiệu hóa mã thông báo API của bạn nếu mã không được dùng liên tục trong 90 ngày.
U kunt toegang tot een weergave voor elke gekoppelde Search Ads 360-adverteerder in- of uitschakelen.
Bạn có thể cho phép hoặc vô hiệu hóa quyền truy cập vào một chế độ xem cho mỗi Nhà quảng cáo Search Ads 360 được liên kết.
Schakel SSL 2.0 in en zorg ervoor dat geen van de automatische configuratiescripts of proxy's die u gebruikt cookies uitschakelen.
Vui lòng kích hoạt SSL 2.0 và cookie, đồng thời xác nhận rằng bất kỳ tập lệnh định cấu hình tự động hoặc proxy nào mà bạn đang sử dụng đều không vô hiệu hóa cookie.
Ook konden ze therapieën veranderen, waaronder uitschakeling van het apparaat -- een gewoon verkrijgbaar apparaat -- enkel door reverse engineering toe te passen en draadloze signalen te zenden.
Và họ đã có thể thay đổi phương pháp điều trị, bao gồm việc vô hiệu hóa thiết bị - và điều này là với một thiết bị thương mại thực, không có trên kệ hàng -- đơn giản chỉ cần thực hiện đảo ngược kỹ thuật và gửi các tín hiệu không dây tới thiết bị này.
Je kunt tikken en betalen op twee manieren uitschakelen:
Bạn có thể tắt tính năng chạm và thanh toán theo 2 cách:
We hebben gekeken naar kamers met natuurlijke ventilatie, waar het ziekenhuis ons de mechanische ventilatie liet uitschakelen in een vleugel van het gebouw en de niet meer werkende ramen liet openen voor ons onderzoek.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
Als we vaststellen dat het account van een aan u gerelateerde uitgever een risico zou kunnen vormen voor onze Google Ads-adverteerders, kunnen we dat account uitschakelen om ons advertentie-ecosysteem te beschermen.
Nếu chúng tôi xác định rằng tài khoản của nhà xuất bản có liên quan có thể gây rủi ro cho nhà quảng cáo Google, chúng tôi có thể vô hiệu hóa tài khoản đó để bảo vệ hệ sinh thái quảng cáo của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitschakelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.