uitroepteken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitroepteken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitroepteken trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitroepteken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Dấu chấm than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitroepteken

Dấu chấm than

noun

Met een uitroepteken. Dat is echt verschrikkelijk veel werk.
Ông đặt một dấu chấm than. Đây thực sự là một khối lượng công việc lớn.

Xem thêm ví dụ

Hashfragmenten die unieke paginaversies aanduiden, moeten beginnen met een uitroepteken.
Mảnh băm đại diện cho trạng thái trang riêng biệt phải bắt đầu với dấu chấm than.
Gebruik een uitroepteken (!
Sử dụng dấu chấm than (!
Ik raakte geïntrigeerd toen het mij begon op te vallen dat Schriftteksten over ‘de bespoediging’ van het werk allemaal met een uitroepteken eindigden, zoals Alma’s innige bede: ‘O, dat ik een engel ware en mijn hartenwens vervuld kreeg, dat ik mocht uitgaan en spreken met de bazuin Gods, met een stem die de aarde doet beven, en ieder volk bekering toeroepen!’
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”
Ik getuig dat zij noch wij ons dat hoeven af te vragen, UITROEPTEKEN!
Tôi làm chứng rằng chị ấy và chúng ta không cần phải tự hỏi nữa—CHẤM THAN.
Je kunt deze stappen bijvoorbeeld proberen als het wifi-pictogram op het scherm van telefoon een uitroepteken [Wi-Fi problem] heeft.
Ví dụ: hãy thử các bước sau nếu biểu tượng Wi-Fi trên màn hình điện thoại hiển thị dấu chấm than [Wi-Fi problem].
Als alleen minder belangrijke meldingen uw aandacht vereisen, is er geen voorbeeldbalk maar ziet u een uitroepteken naast het belpictogram bijna boven aan uw scherm.
Nếu bạn chỉ có thông báo có mức độ ưu tiên thấp hơn đang chờ xem, sẽ không có thanh xem trước nhưng bạn sẽ thấy dấu chấm than bên cạnh biểu tượng chuông gần đầu màn hình.
Aan het eind van één van mijn lievelingsteksten is een uitroepteken aangebracht:
Một trong các câu thánh thư ưa thích nhất của tôi được chấm câu bằng dấu chấm than:
1 —met een uitroepteken.
1 —với một dấu chấm than.
Met een uitroepteken.
Ông đặt một dấu chấm than.
Klik op het uitroepteken om uw berichten te zien.
Hãy nhấp vào dấu chấm than để xem thông báo.
Vraag ze daarbij het patroon van Jakob te volgen en elke uitspraak te beginnen met het woordje O en te eindigen met een uitroepteken.
Yêu cầu họ noi theo mẫu mực của Gia Cốp, bắt đầu mỗi lời phát biểu với từ Ôi.
Die laatste jaren van zijn leven waren in woord en daad een nadrukkelijk uitroepteken achter zijn voorbeeld van toegewijd discipelschap.
Trong những năm cuối đời, ông đã nêu lên một tấm gương rõ rệt hơn về vai trò môn đồ tận tụy---qua lời nói lẫn hành động của ông.
Als ik ergens geëmotioneerd over ben, blijkt dat uit mijn manier van schrijven en vaak eindig ik mijn zinnen dan met een uitroepteken, dat volgens de definitie in een Engels woordenboek een ‘sterk gevoel [of ] iets van groot belang’ aanduidt (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11e uitg. [2003], ‘exclamation point’).
Khi cảm xúc của tôi trào dâng về một điều gì đó, thì điều đó thể hiện trong bài viết của tôi và thường kết thúc bằng một dấu chấm than mà theo định nghĩa truyền đạt một “cảm nghĩ mạnh mẽ [hoặc] là dấu chỉ có ý nghĩa quan trọng” (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, xuất bản lần thứ 11 [2003], “chấm than”).
Toen ik voor een inleidend gesprek de kamer van de ringpresident binnenkwam, zag ik een paar versleten uitziende, gebronsde schoenen op het dressoir achter zijn bureau staan, met daarbij een Schrifttekst die met een uitroepteken eindigde.
Khi bước vào văn phòng của chủ tịch giáo khu cho buổi họp đầu tiên vào cuối tuần đó, tôi nhìn thấy một đôi giày nhuộm màu đồng, trông rất tả tơi đặt trên cái giá sách phía sau bàn làm việc của ông có kèm một câu thánh thư kết thúc với dấu chấm than.
Make It Big is het album waarmee ze dat uitroepteken verdienden.
Make It Big là đĩa nhạc mà George và Andy đã thể hiện xuất sắc.
Hij strekte zijn hand uit, het leek om iets in de lucht tegemoet, en hij trok het terug met een scherpe uitroepteken.
Ông mở rộng tay của mình, nó dường như để đáp ứng một cái gì đó trong không trung, và ông đã vẽ nó trở lại với một dấu chấm than sắc nét.
Ze kende dingen als het verschil tussen een een uitroepteken en een vraagteken.
Nó biết những thứ như là sự khác biệt giữ một dấu chấm cảm và một dấu chấm hỏi.
Ik weet — met een uitroepteken — dat kinderen een getuigenis van de Geest kunnen ontvangen waardoor zij overtuigd en toegewijd van hart worden.
Tôi biếtọnhấn mạnh với một dấu chấm thanọrằng các trẻ nhỏ có thể nhận được sự làm chứng bởi Thánh Linh mà mang đến sự tin chắc và cam kết cho tâm hồn của chúng!
" Witwasserij ontdekt ", uitroepteken.
" Âm mưu rửa tiền bị lật tẩy! "
Zorg ervoor dat uw tekstitems niet meer dan één uitroepteken (!)
Đảm bảo nội dung văn bản của bạn không chứa nhiều dấu chấm than (!)

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitroepteken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.