uitreiken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitreiken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitreiken trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitreiken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giao, trao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitreiken
giaoverb |
traoverb De certificaten worden uitgereikt onder leiding van de bisschop. Các chứng chỉ được trao tặng dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ. |
Xem thêm ví dụ
In 1987 werden verdere vereenvoudigingen ingevoerd in verband met het uitreiken van voedsel op congressen en gedurende het daaropvolgende dienstjaar in congreshallen. Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị. |
Gedurende zijn aardse bediening voorzei Jezus dat zijn gezalfde volgelingen belast zouden worden met de verantwoordelijkheid voor de uitreiking van deze voedselvoorraden. Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
We hebben elkaar ontmoet bij Eddies diploma-uitreiking Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie. |
De uitreiking van de 23e Critics' Choice Awards vond plaats op 11 januari 2018 in het Santa Monica Airport's Barker Hangar in Californië, waarbij prijzen werden uitgereikt in verschillende categorieën voor films uit het jaar 2017. Lễ trao giải Critics' Choice lần thứ 23 hay giải BFCA lần thứ 23 (tiếng Anh: 23rd Critics' Choice Awards) được diễn ra vào ngày 11 tháng 1 năm 2018 tại Barker Hangar của sân bay Santa Monica tại Santa Monica, California, cùng với lễ trao giải thưởng truyền hình, nhằm tôn vinh những thành tựu nổi bật nhất của điện ảnh 2017. |
Presentaties tijdens diploma-uitreiking Những Phần Trình Bày vào Lễ Tốt Nghiệp |
Na haar dood kreeg Paul haar fortuin en startte Paul met het uitreiken van de Linda McCartney Award. Sau khi cô qua đời, PETA đã thành lập một giải thưởng mang tên Linda McCartney. |
Je kan niet gewoon elke dag ballen oprapen tot de diploma- uitreiking. Cậu không thể cứ nhặt bóng mỗi ngày & lt; BR& gt; cho đến khi tốt nghiệp được |
Zoals ik in het begin vertelde, was er bij de diploma-uitreiking een voorganger te gast. Như tôi nói lúc đầu, một nhà truyền giáo đến thăm chúng tôi vào thời điểm đó. |
Alles wat ik kon denken was het beeld van tante Agatha drinken van dit alles in en uitreiken naar de bijl te scherpen tegen mijn terugkeer. Tất cả những gì tôi có thể nghĩ đến là hình ảnh của dì Agatha uống tất cả những điều này và tiếp cận để làm sắc nét rìu chống lại trở lại của tôi. |
Grootvader en mijn diploma-uitreiking Ông nội và lễ tốt nghiệp của tôi |
Ze zou mijn diploma-uitreiking van de middelbare school niet meemaken. Bà sẽ không có mặt tại lễ tốt nghiệp trung học của tôi. |
De diploma-uitreiking van onze klas zou midden in het semester, in januari 1952, plaatsvinden. Vào tháng 1 năm 1952 lớp trung học của tôi tốt nghiệp ở giữa niên học. |
Je hoeft enkel maar kleine stapjes te nemen, kleine overwinningen verzamelen, blijven uitreiken naar die groene stok. Bạn chỉ cần bước từng bước nhỏ, tích lũy những chiến thắng nhỏ, vươn tay hướng tới cây gậy xanh đó. |
Na de diploma-uitreiking en een slotlied besloot Karl Klein van het Besturende Lichaam met een innig gebed. Sau khi phát bằng cấp và hát bài ca bế mạc, anh Karl Klein thuộc Hội đồng Lãnh đạo Trung ương kết thúc bằng lời cầu nguyện chân thành. |
Dus eindig je, nummer 3, niet zwemmend op je buik en uitreikend naar de bovenste laag water, zoals bij freestyle, zoals veel mensen denken. Ba là, đừng bơi tự do bằng bụng, như nhiều người vẫn nghĩ, chạm được vào mặt nước. |
Na de toespraak van broeder Jaracz vond de uitreiking van de diploma’s plaats en werd er een brief voorgelezen waarin de klas haar waardering uitte. Sau bài diễn văn của anh Jaracz là buổi trao bằng cấp và đọc lá thơ biết ơn của cả lớp. |
De uitreiking vindt altijd plaats in een tent op het strand van Santa Monica (Californië), meestal op de dag voor de uitreiking van de Academy Awards. Lễ trao giải thưởng được tổ chức trong một lều trên bãi biển ở Santa Monica, California, Hoa Kỳ, thường là hôm trước ngày trao Giải Oscar (từ năm 1999; ban đầu là thứ Bảy trước lễ trao giải Oscar). |
Ze vierden hun diploma-uitreiking. Rồi anh ta giới thiệu cô ấy với FBI. |
Moeten we naar zo'n stomme uitreiking? Chúng ta phải đi dự mấy cái lễ vớ vẩn ak? |
Een verrukkelijk programma besloot met de diploma-uitreiking en het voorlezen van een brief waarin de klas waardering tot uitdrukking bracht voor de speciale opleiding. Một chương trình thú vị kết thúc với việc trao bằng tốt nghiệp và đọc lá thư của các học viên bày tỏ lòng biết ơn về sự huấn luyện đặc biệt này. |
Je zei dat je een plezierig leven gaat leven op de dag van de diploma- uitreiking. Cậu nói sẽ sống một cuộc sống vui vẻ trong lễ tốt nghiệp mà. |
De uitreiking van de prijzen vond plaats op 23 februari 2008 in Santa Monica, Californië. Lễ trao giải được tổ chức vào ngày 23 tháng 2 năm 2008 tại Santa Monica, California.. |
Komt je familie naar de uitreiking? Họ sẽ đến lễ tốt nghiệp của cậu chứ? |
Deze oprechte bijbelonderzoekers bleven het zuivere waarheidswater uit de bijbel tot zich nemen en het wereldwijd uitreiken. — Openbaring 22:17. Các học viên Kinh Thánh thành thật này đã tiếp tục uống các dòng nước trong lành của lẽ thật từ Kinh Thánh và tuyên bố chúng trên khắp thế giới.—Khải-huyền 22:17. |
Ik vraag me af of ze'n prijs uitreiken. Tôi tự hỏi, nếu họ đang treo thưởng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitreiken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.