uitmaken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitmaken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitmaken trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitmaken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kết thúc, quyết định, hoàn thành, bỏ, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitmaken

kết thúc

(finish)

quyết định

(decide)

hoàn thành

(finish)

bỏ

(discontinue)

làm xong

(finish)

Xem thêm ví dụ

En velen van hen zijn van mening dat lijden altijd deel zal uitmaken van het menselijk bestaan.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Ze besloot dat ze van nu af aan altijd iets zou zeggen als ze iemand miste, want soms kunnen kleine dingen veel verschil uitmaken.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
5. (a) Hoe kunnen wij bepalen wat er vereist wordt van degenen die deel willen uitmaken van de „grote schare” die gespaard zal worden?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
3 En indien zij niet getrouw zijn, zullen zij geen deel uitmaken van de kerkgemeenschap; nochtans mogen zij op hun erfgrond blijven volgens de wetten van het land.
3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở.
Als u echter de wekelijkse cohorten onderzoekt die deel uitmaken van de grotere gegevensset, ontdekt u mogelijk dat hoewel een algehele toestroom van nieuwe gebruikers bijdraagt aan het toenemende aantal transacties, er na week 5 een regelmatige en aanzienlijke afname in het aantal transacties plaatsvindt.
Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5.
Maar elk ding waaruit we bestaan, elk atoom in ons, heeft al in een myriade andere dingen gezeten en zal nog deel gaan uitmaken van een myriade nieuwe dingen.
Nhưng tất cả các thứ tạo ra chúng ta, mỗi nguyên tử trong chúng ta, đã tạo ra vô số những thứ khác và sẽ tiếp tục tạo ra vô số những thứ khác mới.
En het zou me niets uitmaken.
Và việc đó chẳng hề khiến tớ bận tâm chút nào.
Ik spreek ook mijn dank uit voor de edele mannen die deel uitmaken van het Quorum der Twaalf Apostelen.
Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn những người cao quý trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Jonge Israëlieten gingen door geboorte deel uitmaken van die natie.
(Ê-sai 43:12) Những người Y-sơ-ra-ên trẻ tuổi được sinh ra trong dân tộc ấy.
Omdat het niet alleen in staat is om jouw eeuwige geest te huisvesten, maar ook andere eeuwige geesten die naar de aarde zullen komen en deel van jouw eeuwige gezin zullen uitmaken.
Vì nó có khả năng để chứa không những linh hồn vĩnh cửu của các em mà còn linh hồn vĩnh cửu của những người khác sẽ đến thế gian là một phần tử của gia đình vĩnh cửu của các em.
Ik zal hier geen deel van uitmaken.
Tôi không muốn tham gia.
Net omdat de wetenschappelijke methode werd ingedeeld op pagina 5 van deel 1.2 van hoofdstuk 1 van het hoofdstuk dat we allen overslaan, kan vallen en opstaan nog steeds informeel deel uitmaken van wat we elke dag doen in onze school in klas 206.
Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206.
VOOR allen die deel uitmaken van Satans wereld, is het dringend noodzakelijk te vluchten.
ĐỐI VỚI những ai thuộc thế gian Sa-tan, chạy thoát là điều khẩn thiết.
Het doet mij genoegen dat u, jongere zusters, op uw achttiende al deel kunt uitmaken van de ZHV.
Tôi hài lòng thấy rằng các em trẻ tuổi có cơ hội tham gia vào Hội Phụ Nữ khi lên mười tám.
Turkije er in slaagde om een redelijk succesverhaal te creëren waarin de islam en de meest godsdienstige afspraken in de islam deel zijn gaan uitmaken van het democratische spel, en zelfs bijdraagt tot de democratische en economische vooruitgang van het land.
Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước
Zij investeren daar waar ze het meeste verschil uitmaken.
Họ đầu tư nguồn lực vào nơi tạo sự khác biệt lớn nhất.
Het zal de eetgoeroe niet veel uitmaken, nietwaar?
Tôi cho rằng nó sẽ chẳng bao giờ phá rối Egon Ronay được, phải không?
Dan kun je aan een harmonieus huwelijk gaan werken en kinderen op de wereld brengen, die deel gaan uitmaken van een liefdevol gezin.
Các em tự chuẩn bị mình để xây đắp một cuộc hôn nhân vững mạnh và mang con cái đến thế gian làm phần tử của một gia đình đầy tình thương.
En ten tweede waren zijn beelden korrelig en vaag, en kon hij niet goed uitmaken wat hij eigenlijk zag.
Thứ hai, dữ liệu của ông ấy đều thô sơ và mơ hồ và ông cũng không thể nhận ra mình đang nhìn thấy gì.
10 De geschiedenis laat zien dat degenen die deel uitmaken van deze „mens der wetteloosheid”-klasse zo’n trotse en arrogante houding aan de dag gelegd hebben dat zij feitelijk de heersers der wereld de wet hebben voorgeschreven.
10 Lịch sử cho thấy rằng những ai hợp thành lớp người nghịch cùng luật pháp đã biểu lộ sự tự phụ và ngạo mạn thể ấy, đến độ chúng đã thật sự ra lệnh cho các vua chúa thế giới phải làm điều này, điều nọ.
18 Onder Christus’ leiding zetten zijn volgelingen zich sindsdien in om mensen te zoeken die deel zullen uitmaken van deze grote schare die de grote verdrukking overleeft.
18 Kể từ đó, Đấng Ki-tô hướng dẫn các môn đồ dồn nỗ lực vào việc thu nhóm những thành viên tương lai của “đám đông”, những người sẽ an toàn qua khỏi hoạn nạn lớn.
Het kan zijn dat de overlevenden een tijdlang kinderen kunnen krijgen, die deel zullen uitmaken van de nieuwe aardse mensenmaatschappij. — Jesaja 65:23.
Những người sống sót này có thể có một thời gian để sinh con đẻ cháu hợp thành một phần trong xã hội mới trên đất.—Ê-sai 65:23.
Jij wil er deel van uitmaken.
Anh muốn là một phần của nó.
Dat zal niks uitmaken.
Sư huynh, làm ơn đi, cổ không quan tâm đâu.
Gewoon terzijde wilde ik nog vermelden dat steden slechts 2 procent van het aardoppervlak uitmaken, maar ze omvatten 50 procent van de wereldbevolking.
Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitmaken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.