uitgesloten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitgesloten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitgesloten trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitgesloten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quá quắt, khó chơi, không thể có được, không thể được, vô nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitgesloten
quá quắt(impossible) |
khó chơi
|
không thể có được(impossible) |
không thể được(impossible) |
vô nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
13 Na op een kringvergadering een lezing gehoord te hebben, beseften een broeder en zijn zus dat ze veranderingen moesten aanbrengen in de manier waarop ze met hun moeder omgingen, die ergens anders woonde en al zes jaar was uitgesloten. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Hoewel het niet uitgesloten werd geacht dat toekomstige generaties zich meer tot luchtreizen aangetrokken zouden kunnen voelen, stelde het artikel dat de „droom van langeafstandsluchtschepen voor passagiers . . . misschien nooit verwezenlijkt zal worden”. Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
Afbeeldingsbestanden, videobestanden, pdf's en andere niet-html-bestanden worden uitgesloten. Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ. |
Velen groetten ons niet meer en behandelden ons alsof wij uitgesloten waren.’ Nhiều anh chị không còn chào hỏi chúng tôi, họ đối xử với chúng tôi giống như người bị khai trừ”. |
Als u bijvoorbeeld de MechaHamster-app als uitgesloten plaatsing wilt toevoegen, voert u 'mobileapp::1-1286046770 in. Ví dụ: nếu bạn muốn thêm ứng dụng "MechaHamster" là một mục loại trừ vị trí, hãy nhập mobileapp::1-1286046770. |
Denk je dat de schrijfster van deze brief geholpen zou zijn tot die conclusie te komen als leden van de gemeente, met inbegrip van haar familie, geregeld contact met haar hadden gehouden toen ze uitgesloten was? Theo bạn, nếu các thành viên trong hội thánh, kể cả gia đình, vẫn thường xuyên liên lạc trong lúc chị ấy bị khai trừ, liệu chị có thể kết luận được như thế không? |
Volgens mij liet hij zich aanklagen om uitgesloten te worden als verdachte in de toekomst. Nghe này, tôi tin là anh ta để cho mình bị cáo buộc để được loại trừ là một nghi phạm trong tương lai. |
Ze werden uitgesloten omdat ze niet registreerden om te stemmen. Họ bị cách ly vì chưa đăng ký bầu cử. |
Als u een domein heeft toegevoegd aan de lijst met uitsluitingen, kunt u dat verkeer opnieuw introduceren als verwijzingsbron in uw rapporten door het domein te verwijderen uit de lijst met uitgesloten domeinen. Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ. |
18 Velen die ooit uitgesloten zijn geweest geven nu eerlijk toe dat het resolute standpunt van hun vrienden en familieleden hen heeft geholpen tot inkeer te komen. 18 Nhiều người từng bị khai trừ đã thừa nhận rằng lập trường vững chắc của bạn bè và người thân trong gia đình giúp họ tỉnh ngộ. |
Hoewel het in verband met de zorg voor noodzakelijke familieaangelegenheden nodig kan zijn een bepaalde mate van contact met de uitgesloten persoon te hebben, moet een christelijke ouder ernaar streven onnodige omgang te vermijden. (1 Cô-rinh-tô 5:11) Vì công việc gia đình, có thể đôi khi bạn cần liên lạc với người con bị khai trừ. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ là tín đồ Đấng Christ nên tránh những tiếp xúc không cần thiết. |
Klaarblijkelijk werd slechts een minderheid uitgesloten. Hiển nhiên, chỉ có một số ít người đã bị khai trừ. |
Zijn arts heeft drugs en alcohol al uitgesloten. Cả ba bác sĩ mà anh ta đã gặp đều đã loại trừ ma túy và rượu. |
Hoewel een christen dus uitgesloten kan worden wegens het beoefenen van hoererij, gebeurt dit alleen als de betrokkene weigert de geestelijke hulp van liefdevolle herders te aanvaarden. Do đó, trong khi một tín đồ đấng Christ có thể bị khai trừ vì phạm tội tà dâm nhưng đương sự chỉ bị khai trừ nếu từ chối sự giúp đỡ về thiêng liêng của những người chăn chiên yêu thương. |
Hoe moeten we een uitgesloten familielid behandelen? Chúng ta nên cư xử thế nào với người thân bị khai trừ? |
Nadat de pagina is gecategoriseerd, wordt de weergave gestopt in campagnes waarvoor die categorie is uitgesloten. Khi được phân loại, trang sẽ ngừng phân phát trong các chiến dịch đã loại trừ danh mục đó. |
Betreffende de uitgesloten overtreder die berouw had getoond, schreef Paulus aan de gemeente in Korinthe: „Ik [vermaan] u, uw liefde jegens hem te bevestigen” (2 Korinthiërs 2:8). Phao-lô nói với hội thánh thành Cô-rinh-tô về người có tội bị khai trừ nhưng đã ăn năn: “Tôi khuyên anh em hãy xác nhận lòng yêu thương của anh em đối với người đó” (2 Cô-rinh-tô 2:8, NW). |
Het gebruikte filter zorgt ervoor dat alle hits voor het veld 'Hostnaam' met de tekst 'ads.google.com' worden uitgesloten. Bộ lọc được sử dụng sẽ loại trừ các lần truy cập mà trường Tên máy chủ chứa "ads.google.com." |
De „wanordelijken” maakten zich niet schuldig aan ernstige zonde, zoals de man die in Korinthe werd uitgesloten. Người “vô kỷ luật” không phạm tội nghiêm trọng, như người bị khai trừ ở Cô-rinh-tô. |
Wat mijn toekomst en mijn loopbaan betreft, zouden alle kansen uitgesloten kunnen zijn.’ Còn về tương lai và sự nghiệp của tôi thì tất cả cơ hội đều có thể đóng lại đối với tôi.” |
Indien iemand die een ernstige zonde heeft begaan, weigert hulp te aanvaarden en zijn immorele handelwijze niet wil opgeven, moet hij uit de gemeente verwijderd of uitgesloten worden. Khi một người nào phạm tội nặng mà lại từ chối sự giúp đỡ và không chịu từ bỏ lối sống vô luân, thì người ấy phải bị khai trừ ra khỏi hội thánh. |
12, 13. (a) Waarom wil Jehovah dat onberouwvolle zondaars uitgesloten worden? 12, 13. (a) Ý muốn của Đức Giê-hô-va trong việc khai trừ người phạm tội không ăn năn là gì? |
207 Hoe we een uitgeslotene moeten behandelen 207 Cách cư xử với người bị khai trừ |
Google Ads Editor controleert automatisch op de volgende conflicten in targets en uitsluitingen (gelabeld 'gewone items' en 'uitgesloten items' in de interface van Google Ads Editor). Google Ads Editor tự động kiểm tra các xung đột sau trong mục tiêu và loại trừ (được gắn nhãn "khẳng định" và "phủ định" trong giao diện Google Ads Editor). |
Wat moeten ouders van uitgesloten kinderen in gedachte houden? Cha mẹ có con bị khai trừ phải quyết định điều gì? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitgesloten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.