uitdragen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitdragen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitdragen trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitdragen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phát tán, truyền bá, kéo, luyện tập, quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitdragen

phát tán

(propagate)

truyền bá

(propagate)

kéo

(pull)

luyện tập

(train)

quảng cáo

(promote)

Xem thêm ví dụ

Doet het afbreuk aan de Koninkrijksboodschap die wij uitdragen?
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không?
De Heiland heeft ons geleerd hoe we het evangelie moeten uitdragen.
Đấng Cứu Rỗi đã dạy chúng ta cách chia sẻ phúc âm.
’De filosofie en het ijdele bedrog overeenkomstig de overlevering van mensen’ is terug te vinden in de wereldse manier van denken die veel intellectuelen uitdragen.
Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”.
U zult de goedkeuring van de Heer voelen, of de uitnodiging ‘kom en zie’ nu wel of niet wordt geaccepteerd, en met die goedkeuring krijgt u meer geloof om uw geloofsovertuiging voortdurend te blijven uitdragen.
Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình.
Ons doel is God leren liefhebben en diezelfde liefde uitdragen naar onze naasten.
Mục tiêu của chúng ta là học cách yêu mến Thượng Đế và nới rộng tình yêu thương đó đối với đồng bào của mình.
Dus, laten we de wereld intrekken en deze betrokkenheid, deze liefde, dit respect dat we elkaar hebben laten zien hier bij TED, uitdragen in de wereld.
Vậy hãy bước ra ngoài kia và mang cái tình yêu, sự tôn trọng và sự quan tâm mà chúng ta đã bày tỏ lẫn nhau ở ngay tại hội trường TED này, mang nó ra thế giới ngoài kia.
Ik geloof dat we ons getuigenis van God de eeuwige Vader en zijn Zoon, Jezus Christus, uitdragen en naleven als we ons fatsoenlijk kleden en gedragen.
Tôi tin rằng khi chúng ta chọn mặc quần áo trang nhã kín đáo và cư xử với một thái độ trang nhã, thì chúng ta mặc và sống theo chứng ngôn của mình về Thượng Đế Đức Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
* De Schriften en het evangelie oprecht, gepassioneerd en energiek uitdragen.
* Hãy thành thật, nồng nhiệt và đầy nghị lực đối với thánh thư và phúc âm.
5 Jehovah’s Uitverkorene moest ware gerechtigheid „voortbrengen” of uitdragen.
5 Người Đức Giê-hô-va chọn lựa sẽ “tỏ” hay làm nổi bật sự công bình thật.
En ik hoop dat zij denken dat ik uitdraag wat ik van hen heb geleerd en van het werk dat ik al decennialang voor de stichting heb gedaan.
Và tôi hy vọng họ biết tôi đang truyền tải những gì tôi đã biết được từ họ và từ mấy chục năm tôi làm việc cho Qũy.
Als we het evangelie niet naar onze gemeenschap en ons land uitdragen, hebben we gewoonweg nooit genoeg politieagenten — dan zijn er nooit genoeg Isaac Freestones — om moreel gedrag af te dwingen, zelfs als dat zou kunnen.
Nếu chúng ta không mang các phước lành của phúc âm đến với cộng đồng và quốc gia của mình, thì sự thật đơn giản của vấn đề là chúng ta sẽ không bao giờ có đủ cảnh sát—sẽ không bao giờ có đủ Isaac Freestones—để bắt buộc hành vi đạo đức cho dù điều đó có thể thi hành được hay không.
Wij hebben de hulp van ieder lid nodig, en ieder lid kan helpen omdat er zoveel taken te vervullen zijn in het uitdragen van het evangelie aan elke natie, volk, tong en geslacht.
Chúng ta cần sự giúp đỡ của mỗi tín hữu, và mỗi tín hữu đều có thể giúp đỡ, vì có nhiều công việc phải thực hiện khi chúng ta chia sẻ phúc âm phục hồi với mỗi quốc gia, sắc ngữ, sắc tộc và dân tộc.
OP EEN vergadering van de Wereldraad van Kerken die zo’n veertig jaar geleden werd gehouden, werden de leden aangespoord „een evangelisatiegeest te ontplooien” en hun kudden te leren dat zij ’het evangelie moeten uitdragen’.
TẠI một phiên họp của Hội đồng Giáo hội Thế giới (World Council of Churches) cách đây khoảng 40 năm, các thành viên được khuyến giục để “bột phát tinh thần truyền giáo” và dạy dỗ giáo dân “cách truyền giáo”.
Mogen wij ons getuigenis van de waarheid van dit werk al onze levensdagen uitdragen.
Cầu xin cho chúng ta có thể chia sẻ chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ trung thực của công việc này trong suốt cuộc sống của chúng ta.
Het evangelie uitdragen, is geen last maar een vreugde.
Việc chia sẻ phúc âm không phải là một gánh nặng mà là một niềm vui.
U woont misschien niet in Mozambique, maar u kunt het herstelde evangelie van Jezus Christus op uw eigen manier en in uw eigen cultuur uitdragen.
Các anh chị em có thể không sống ở Mozambique, nhưng theo cách riêng của mình, trong nền văn hóa của mình, các anh chị em có thể chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ik getuig van de grote liefde die wij als discipelen en volgelingen van de Heer Jezus Christus kunnen uitdragen en ontvangen.
Tôi làm chứng về tình yêu thương vĩ đại mà chúng ta có thể chia sẻ với tư cách là các môn đồ và tín đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
We denken dat warmte en glimlachen, eerlijkheid en oprechtheid uitdragen.
Chúng ta nghĩ rằng sự ấm áp và nụ cười truyền tải sự trung thực và chân thành.
Geef daarbij als u wilt uw getuigenis dat we het evangelie in toenemende mate willen uitdragen aan anderen naarmate we dichter bij de Heer komen en zijn Geest voelen.
Khi các anh chị em làm như vậy, hãy cân nhắc việc chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng khi chúng ta đến gần Chúa và cảm nhận được Thánh Linh của Ngài, thì ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm với những người khác sẽ gia tăng.
* Het evangelie uitdragen
* Chia sẻ phúc âm
Roerige tijden vragen om gedegen ouders en goede voorbeelden die de waarheid uitdragen die Helamans soldaten kenden: als zij niet twijfelden, zou God hen bevrijden (zie Alma 56:47).
Những thời kỳ khó khăn cần các bậc cha mẹ vững mạnh và cần các tấm gương giảng dạy lẽ thật mà các chiến sĩ của Hê La Man đều biết: “Nếu họ không nghi ngờ, Thượng Đế sẽ giải thoát họ” (An Ma 56:47).
Oefening 3: Het doel van seminaries en instituten voor godsdienstonderwijs uiteenzetten en uitdragen
Sinh Hoạt Thực Tập 3: Giảng Dạy và Chia Sẻ Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo.
Willen anderen echter de reden voor hun prijzenswaardige gedrag leren kennen, dan moeten christenen hun geloof uitdragen.
Tuy nhiên, để cho kẻ khác hiểu được nguyên-nhân của hạnh-kiểm đáng khen của họ, những tín-đồ đấng Christ phải nói lên những sự tin-tưởng của mình.
37 opdat zij de boodschap van de verlossing zouden uitdragen aan alle doden die Hij niet persoonlijk kon bezoeken, wegens hun aweerspannigheid en overtreding, opdat zij door de bediening van zijn dienstknechten eveneens zijn woorden zouden kunnen horen.
37 Để họ có thể mang sứ điệp về sự cứu chuộc đến cho tất cả những người chết, là những người mà Ngài không thể thân hành đến với họ được, vì asự phản nghịch và sự phạm giới của họ, ngõ hầu qua sự phục vụ của các tôi tớ của Ngài mà họ cũng có thể nghe được những lời của Ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitdragen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.