uitdagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitdagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitdagen trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitdagen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thách, thách thức, thách đấu, thách đố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitdagen
tháchverb Je voelt je misschien uitgedaagd en niet gelijk euforisch. Bạn có thể cảm thấy bị thách thức, hơn chỉ đơn giản là hào hứng. |
thách thứcverb Je voelt je misschien uitgedaagd en niet gelijk euforisch. Bạn có thể cảm thấy bị thách thức, hơn chỉ đơn giản là hào hứng. |
thách đấuverb Kung, het rumoer gaat dat je broer vanavond Dyan gaat uitdagen in de gevechtsring. Cung, có lời đồn rằng em trai cậu sẽ thách đấu Du Văn tối nay hả. |
thách đốverb |
Xem thêm ví dụ
Ze is onstuimig en weerbarstig, praatziek en eigenzinnig, luidruchtig en koppig, schaamteloos en uitdagend. (Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng. |
Door de kansen te grijpen die nieuwe technologieën, nieuwe interactieve technologieën bieden om onze interacties te herschrijven, ze te beschrijven niet slechts als geïsoleerde, geïndividualiseerde interacties, maar als collectieve samenwerkende acties die tot een resultaat kunnen leiden, kunnen we echt beginnen, enkele van onze belangrijke milieu- uitdagingen aan te pakken. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Dat model is in feite de uitdaging voor de nieuwe macht: hoe gebruik je institutionele macht zonder zelf een instituut te worden? Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
Oké, ik wil jullie nog twee raakvlakken laten zien, want ik denk dat één van onze grote uitdagingen de herdefiniëring is van onze relatie met natuurlijke systemen, niet alleen via dit model van verdraaide persoonlijke gezondheid, maar door de dieren waarmee we samenleven. OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng. |
Laten wij de Heer smeken dat Hij in ons verstand en onze ziel het vonkje geloof wil aansteken waardoor wij de goddelijke leiding van de Heilige Geest voor onze eigen omstandigheden, en voor onze uitdagingen en priesterschapstaken kunnen ontvangen en herkennen. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
16 Als een man of vrouw, jongen of meisje, zich seksueel uitdagend zou gedragen of kleden, zou dat niet de ware mannelijkheid of vrouwelijkheid accentueren, en het eert beslist God niet. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
We moeten de uitdaging waarvoor Afrika staat, herdefiniëren van een uitdaging van wanhoop, genaamd armoedebestrijding, naar een uitdaging van hoop. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Wat vertelt een alleenstaande moeder over de uitdagingen waaraan zij het hoofd moet bieden, en hoe bezien wij mensen als zij? Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị? |
Een grote uitdaging dus, en wij werkten aan de verdeelautomaten; dit zijn ze. Đó là một nỗ lực khá lớn, và chúng tôi đã làm việc trên chiếc máy phân phát; đây là những máy phân phát. |
Met welke uitdaging hebben veel christenen te maken, en wat kan hen helpen daarmee om te gaan? Nhiều tín đồ Đấng Christ gặp phải thử thách nào, và điều gì có thể giúp họ vượt qua? |
We moeten zulke uitdagingen reeds ingecalculeerd hebben in de kosten die het christelijk discipelschap met zich brengt, in het besef dat de beloning — verlossing van zonde en de dood — veel meer waard is dan alles wat het huidige samenstel ons te bieden heeft. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
Al Gore: Eindelijk past het positieve alternatief bij onze economische uitdagingen en die op het gebied van nationale veiligheid. Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
Terwijl deze drie spannende revoluties aan de gang zijn, is dit spijtig genoeg slechts het begin en zijn er nog vele, vele uitdagingen. Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
Kunt u zich indenken dat de Schepper van het universum zich door zo’n uitdaging zou laten intimideren, ook al was ze afkomstig van de heerser van de grootste bestaande militaire macht? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Mijn uitdaging bestond eruit een lettertype te ontwikkelen dat zo goed mogelijk werkte onder deze moeilijke productiecondities. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
De uitdaging in zijn voetstappen te treden Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su |
Dit is pas'n echte uitdaging. Đây là điều thách thức. |
Zelfs het meest idyllisch uitzien eiland geeft uitdagingen voor de dieren die er wonen. Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây. |
Dit kunnen persoonlijke uitdagingen zijn. Đó có thể là những thách thức mang tính cá nhân. |
Probeer te weten te komen hoe uw kind denkt over de uitdagingen waar hij op school of zelfs in de christelijke gemeente mee te maken krijgt. Hỏi han xem con cảm thấy thế nào về những áp lực mình gặp ở trường hay thậm chí trong hội thánh. |
Van de duisternis naar het licht — De uitdaging Từ sự tối tăm bước qua sự sáng —Một thách đố |
Als wij voor onverwachte uitdagingen komen te staan of als we ons zorgen maken wegens gezinsproblemen, kunnen we zeker een voorbeeld nemen aan haar trouwe volharding (Hebreeën 10:36). Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
Dat kan gezinsleden, vooral de echtgenoot, voor een uitdaging stellen. Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức. |
Indien u het voorrecht hebt een huisbijbelstudie te leiden, kunt u misschien uitdagingen voorzien waarbij de kunst van overreden wordt vereist. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Het volgende dat we deden, de uitdaging, was de coördinatie van deze beweging. Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitdagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.