uitbouwen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitbouwen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitbouwen trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitbouwen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tăng, trưởng thành, tăng lên, mọc, duỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitbouwen

tăng

(augment)

trưởng thành

(grow)

tăng lên

(enlarge)

mọc

(rise)

duỗi

(stretch)

Xem thêm ví dụ

Net als architecten en aannemers in deze tijd hebben onze liefdevolle hemelse Vader en zijn Zoon plannen en andere instrumenten voor ons ontworpen, zodat we ons leven op een zekere en vaste wijze kunnen uitbouwen en verankeren.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Nu is er volgend jaar geld van de federale begroting beschikbaar voor het uitbouwen van de openbare gezondheidszorg.
Bây giờ, tiền trong ngân sách liên bang, năm sau, để xây dựng dịch vụ y tế công cộng.
Het tweede dat deze generatie moet doen, is onze instellingen uitbouwen.
Điều thứ hai mà thế hệ này cần làm là tạo nên các cơ quan tổ chức.
Maar momenteel gaat onze interesse meer naar projecten waar kunst en technologie elkaar kruisen, van beeldspecifieke audio- en videoinstallatie tot de uitbouw van interactieve concerten.
Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác.
Zolang ze de infrastructuur hebben, de begeleiding en de middelen, kunnen ze uitbouwen wat ze nodig hebben -- niet enkel om te overleven, maar ook om te groeien.
Miễn là các em có được nền tảng, sự hướng dẫn và các nguồn lực, các em có thể xây dựng nên thứ mìnhcần, không chỉ để sống sót, mà là phát triển khoẻ mạnh.
Twee goede voorbeelden hiervan komen uit de VS in de 19e eeuw, toen de uitbouw van infrastructuur in handen was van publiek-private partnerschappen.
Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân.
Met een oppervlakte van 400 000 ha bossen en tuinbouwland, zijn de reserve van 25 miljoen m3 hout en de vele graslanden ideale omstandigheden voor de uitbouw van houtverwerking en van boerderijen met grotere dieren, zoals koeien en varkens.
Với diện tích 400.000 ha rừng và đất lâm nghiệp, trữ lượng gỗ 25 triệu m3 và thảm cỏ là tiền đề thuận lợi để lập các nhà máy chế biến gỗ và phát triển các trang trại chăn nuôi đại gia súc và lập nhà máy chế biến thịt bò, heo...
Deze personalisatie kan je uitbouwen doordat je grote getallen hebt.
Nên cái sự cá nhân này là cái mà một người có thể xây dựng lên từ công dụng của những con số lớn.
We moeten ons succes uitbouwen en doorgaan met het offensief in alle richtingen.
Ta cần củng cố lại và tiếp tục tấn công toàn diện.
Als mijn voorouders echt gefocust waren op het op- en uitbouwen van de stad, dan richt mijn generatie op het terugwinnen van ruimte die we al hebben. We herontdekken onze geschiedenis en herzien hoe we onze stad interessanter, mooier en rechtvaardiger kunnen maken.
Nếu như thế hệ ông bà và cha mẹ tập trung dựng xây thành phố, thì thế hệ chúng ta sẽ tập trung cải tạo nó để khám phá lại lịch sử và xây dựng một xã hội thú vị hơn, tuyệt vời hơn, và đúng đắn hơn.
We hebben weliswaar regionaal beheerbeleid binnen de exclusieve economische zone, maar we moeten ze opschalen, we moeten hun capaciteit uitbouwen, zodat ze zijn als de Zuidelijke IJszee, waar de organisatie een tweesporenbeleid heeft: visgrond en natuurbehoud.
Đó là, chúng ta có các chế độ quản lí khu vực trong vùng đặc quyền kinh tế, nhưng ta cần nhân rộng phạm vi, cần thêm quy mô,, vì thế chúng sẽ giống như Đại dương phía Nam, nơi có công nghiệp thủy hải sản 2 chiều. và tổ chức bảo tồn.
Alonso Duralde van The Wrap loofde de film door het "de best geanimeerde musical van Disney sinds de dood van tekstschrijver Howard Ashman, wiens werk voor The Little Mermaid en Beauty and the Beast, de studio's moderne geanimeerde divisie hielp uitbouwen tot wat het vandaag de dag is."
Alonso Duralde của tờ The Wrap ca ngợi bộ phim là "phim hoạt hình nhạc kịch hay nhất của Disney sau sự ra đi của nhà viết lời bài hát Howard Ashman, mà các tác phẩm của ông trong Nàng tiên cá và Người đẹp và quái thú đã góp phần xây dựng bộ phận hoạt hình hiện đại của hãng được như ngày hôm nay."
We kunnen beginnen met een voedselvoorraad van een week en die geleidelijk uitbouwen tot een maand, en daarna drie maanden.
Chúng ta có thể bắt đầu với việc dự trữ thức ăn cho một tuần và dần dần tăng số thức ăn cho một tháng, và rồi ba tháng.
Momenteel werken mijn broer en ik aan projecten over het hele land, maar in de lente zijn we gestart met een project hier in Stanford aan het departement Experimentele Kunstmedia, waarbij we ons grootste locatiebewuste album tot dusver uitbouwen, dat heel Highway 1 zal omvatten langs de kust van de Stille Oceaan.
Hiện tại, anh tôi và tôi đang thực hiện nhiều dự án trên toàn quốc, nhưng mùa xuân rồi, chúng tôi đã bắt đầu dự án ngay tại Cục Nghệ thuật Truyền thông thử nghiệm Stanford's nơi chúng tôi đang tạo ra album nhận biết vị trí lớn nhất, tính đến nay, thứ mà sẽ lan rộng khắp toàn bộ Highway 1 tại khu vực bờ Thái Bình Dương
In totaal waren van juni 1948 tot mei 1949 ongeveer 2,3 miljoen ton vracht, waaronder 1,44 miljoen ton kolen, 490.000 ton levensmiddelen en 160.000 ton bouwmaterialen voor de uitbouw van de luchthavens vervoerd.
Tổng cộng từ tháng 6 năm 1948 tới tháng 5 năm 1949 khoảng 2,34 triệu tấn hàng hóa (trong đó 1,78 triệu tấn từ máy bay Hoa Kỳ), trong số đó 1,44 triệu tấn than đá, 490.000 tấn thực phẩm và 160.000 tấn vật liệu xây dựng để phát triển phi trường, cũng như để xây nhà máy điện mới Ruhleben, đã được chuyên chở.
Als ik een nieuw kantoorgebouw wil bouwen voor een klant of als ik een uitbouw aan mijn huis wil of als ik een winkel heb en ik wil die ombouwen tot een kantoor, dan moet ik veel tekeningen maken en indienen bij de gemeente voor toestemming.
Nếu tôi muốn xây một tòa nhà cho một khách hàng hoặc nếu tôi muốn mở rộng căn nhà của tôi hoặc, bạn biết đấy, nếu tôi muốn có một cửa hàng và tôi muốn chuyển nó thành một cơ quan, Tôi phải thực hiện các phác thảo, và tôi gửi chúng tới hội đồng để xin phép.
Wat gebeurt er als we daarvan uitgaan en het verder uitbouwen in de Chinese samenleving?
Và điều gì sẽ xảy ra nếu bạn lấy nó và mở rộng hơn vào xã hội Trung Quốc?
We moeten ze helpen manieren te vinden om met imago-gerelateerde druk om te gaan en hun zelfvertrouwen uitbouwen.
Phải giúp các em thiếu niên phát triển chiến lược vượt qua các áp lực liên quan đến vẻ ngoài và xây dựng sự yêu quý bản thân.
Als een non-profitorganisatie ooit zou dromen over enorm uitbouwen gedurende zes jaar, gaat er geen geld naar de behoeftigen en zou al het geld geïnvesteerd worden. We zouden gekruisigd worden.
Nhung nếu một tổ chức phi lợi nhuận đã từng mang một giấc mơ xây dựng quy mô lớn đòi hỏi 6 năm trời, tiền sẽ không đến được với người nghèo, mà sẽ được đầu tư vào việc xây dựng quy mô đó, chúng ta đều mong chờ một sự bền chắc.
Ik moest m'n rijk uitbouwen.
Nhiều chuyện để làm, cả một đế chế để xây dựng.
Ook al voelde ik me er niet goed bij toch kon ik haar niet, of liever gezegd had ik niet de neiging om haar te helpen of haar bij te staan, want ik was bezig met het uitbouwen van mijn vastgoedbedrijf.
Mặc dù nó làm tôi rất cắn rứt lương tâm, nhưng tôi không thể, hay tôi không có ý định giúp đỡ hay bênh vực bà ấy, bởi tôi đang bận rộn trong việc xây dựng nên công ti nhà đất của mình.
Als de mensen hun netwerk en banen zouden behouden, omdat ze niet werden verbannen naar buitenwijken om een huis te krijgen, wisten we, dat de uitbouw gelijk zou starten.
Trong nỗ lực để không bị đuổi ra các khu ngoại thành khi cố kiếm một căn hộ nếu các gia đình duy trì mối liên kết và công việc của họ chúng tôi biết rằng việc mở rộng có thể bắt đầu ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitbouwen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.