uitbeelden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitbeelden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitbeelden trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitbeelden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vẽ, miêu tả, vạch, tả, mô tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitbeelden

vẽ

(portray)

miêu tả

(describe)

vạch

(describe)

tả

(describe)

mô tả

(describe)

Xem thêm ví dụ

Aan welke belangrijke toekomstige gebeurtenissen doen Ezechiëls profetische uitbeeldingen denken?
Các màn diễn xuất của Ê-xê-chi-ên giúp chúng ta nhớ đến những biến cố quan trọng nào được báo trước?
25 Welk effect had de uitbeelding van de glorie van Jehovah op Ezechiël?
25 Hình ảnh về sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va có tác động nào?
Zinspelend op de snelle opeenvolging van met tussenpozen gemaakte foto’s herinnert Zola Hoffman zich: „Ik zat met grote ogen van verbazing naar de uitbeelding van de scheppingsdagen te kijken.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Hij werd beroemd gemaakt door kunstenaars en schrijvers zoals Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson en Herman Melville, die met hun uitbeelding van de tropische schoonheid en rust van de Zuidzee-eilanden menigeen hebben geboeid.
Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người.
Een maand geleden vierden twaalfduizend jongeren van het tempeldistrict Gilbert in de Amerikaanse staat Arizona de voltooiing van hun tempel met een inspirerend optreden dat hun voornemen om een rechtschapen leven te leiden uitbeeldde.
Cách đây một tháng, 12.000 thanh niên thiếu nữ tuyệt vời từ Khu Vực Đền Thờ Gilbert Arizona đã ăn mừng lễ khánh thành đền thờ mới của họ với một buổi trình diễn đầy soi dẫn, cho thấy lòng cam kết của họ để sống ngay chính.
Begrip bevorderen (een verhaal uit de Schriften uitbeelden): Vertel in je eigen woorden het verhaal van de verloren zoon (zie Lucas 15:11–24) en gebruik daarbij zoveel mogelijk gebaren (bijvoorbeeld: steek twee vingers op om aan te geven dat er twee zoons zijn, of wrijf over je buik om aan te geven dat je honger hebt).
Khuyến khích sự hiểu biết (đóng diễn theo một câu chuyện thánh thư): Kể câu chuyện về đứa con trai hoang phí (xin xem Lu Ca 15:11–24) bằng lời riêng của các anh chị em, sử dụng càng nhiều động tác càng tốt (chẳng hạn, giơ hai ngón tay lên để tượng trưng cho hai đứa con trai, và xoa bụng các anh chị em để tượng trưng cho sự đói khát).
* Een situatie in verband met een evangeliebeginsel als rollenspel uitbeelden.
* Đóng diễn một tình huống liên quan đến một nguyên tắc phúc âm.
We zagen de ontroerende uitbeelding van een bejaarde grootvader die dit leven verliet en van zijn heerlijke hereniging met dierbaren die hem naar de geestenwereld voorgegaan waren.
Chúng tôi đã chứng kiến phần mô tả cảm động về một ông cụ qua đời và được đoàn tụ trong vinh quang với những người thân đã đi đến thế giới linh hồn trước ông.
Als ze wel overeenkomen, fluistert u de twee kinderen een evangeliebeginsel in waar die leider tijdens de meest recente algemene conferentie over heeft gesproken (zie het laatste conferentieverslag van de Ensign of de Liahona), en laat ze uitbeelden hoe ze dat beginsel kunnen naleven.
Nếu hai tờ giấy giống nhau, hãy thì thầm với hai đứa trẻ một nguyên tắc phúc âm mà vị lãnh đạo đã dạy trong đại hội trung ương gần đây nhất (xin xem số báo đại hội mới nhất Ensign hoặc Liahona), và bảo hai em ấy đóng diễn cách chúng có thể sống theo nguyên tắc đó.
U zou tortilla’s kunnen maken als gezamenlijke activiteit, of het maken van tortilla’s kunnen uitbeelden, van het zaaien van de maïs tot en met het verkopen van tortilla’s aan toeristen.
Hãy cân nhắc việc làm bánh bắp chung với gia đình hoặc đóng diễn những giai đoạn làm bánh bắp, từ việc trồng bắp đến việc bán bánh bắp cho du khách.
leidde een gesprek naar de Venus van Willendorf, een Paleolithisch beeldje wat een godin van liefde en schoonheid zou uitbeelden; vandaar de naam Venus.
Trong nỗ lực giải thích cho người khác, một cuộc trò chuyện đã dẫn đến Vệ nữ Willendorf, một bức tượng thời đồ đá cũ mà các học giả cho là nữ thần của tình yêu và sắc đẹp, từ đó mang tên Vệ nữ.
U hebt vast wel schilderijen of kersttaferelen gezien die de kleine Jezus uitbeelden als liggend in een kribbe, omringd door drie wijzen die geschenken bij zich hebben.
Có lẽ bạn từng thấy tranh vẽ hoặc cảnh Chúa hài đồng nằm trong máng cỏ, chung quanh có ba nhà thông thái dâng quà cho ngài.
Laat ze hun antwoord uitbeelden.
Bảo chúng đóng kịch câm cho mỗi câu trả lời.
Wat wordt geïllustreerd door wat Ezechiël uitbeeldde?
Điều kế tiếp mà Ê-xê-chi-ên làm với hai thanh gỗ minh họa cho điều gì?
Laat hen tekeningen van bijbelse taferelen maken of bijbelse gebeurtenissen uitbeelden.
Cho chúng vẽ những cảnh tượng hoặc diễn lại những sự kiện đã xảy ra trong Kinh Thánh.
Laat verscheidene kinderen dienstbetoonactiviteiten uitbeelden, zoals iemand eten geven die honger heeft, vriendschap sluiten met iemand die eenzaam is of iemand bezoeken die ziek is.
Bảo vài em đóng diễn một số động tác phục vụ, như biếu thức ăn cho một người đang đói, kết bạn với một người đang cô đơn, hay đi thăm một người bị bệnh.
Om degenen die Gods tempel aan het herbouwen zijn aan te moedigen, moet hij nu zelf iets uitbeelden dat een profetische betekenis heeft.
Giờ đây, ông làm một việc mang tính tiên tri để khích lệ những người xây lại đền thờ của Đức Chúa Trời.
Het feit dat Jehovah deze en de andere profetische uitbeeldingen in vervulling heeft doen gaan, moet ons ertoe bewegen ons op hem als de Vervuller van profetie te verlaten. — Jesaja 42:9; 55:11.
Sự kiện là Đức Giê-hô-va đã làm ứng nghiệm đúng theo sự diễn xuất tiên tri này và những sự diễn xuất tiên tri khác nữa nên khiến chúng ta tin tưởng nơi Ngài là Đấng làm ứng nghiệm các lời tiên tri (Ê-sai 42:9; 55:11).
De gelijkenis van de verloren zoon uitbeelden kan cursisten laten begrijpen wat het betekent iemand te vergeven die afgedwaald is.
Việc đóng diễn truyện ngụ ngôn về người con trai hoang phí có thể giúp học viên hiểu được ý nghĩa của việc tha thứ cho một người đã đi lạc đường.
Begrip bevorderen (verhalen uit de Schriften uitbeelden): Vertel het verhaal van Elia en de weduwe van Sarefat (zie 1 Koningen 17:8–16), en laat de kinderen het verhaal met u uitbeelden.
Khuyến khích sự hiểu biết (đóng diễn theo các câu chuyện trong thánh thư): Kể cho các em nghe câu chuyện về Ê Li và người góa bụa ở thành Sa Rép Ta (xin xem 1 Các Vua 17:8–16), và mời các em đóng diễn theo câu chuyện đó với các anh chị em.
Wells, die zijn conclusies uitsluitend baseerde op de historische bewijzen met betrekking tot Jezus’ bestaan als mens, schreef echter: „Het is interessant en veelbetekenend dat een historicus, zonder ook maar het geringste theologische vooroordeel, tot de conclusie moet komen dat hij de vooruitgang van de mensheid niet eerlijk kan uitbeelden zonder een uiterst belangrijke plaats toe te kennen aan een straatarme leraar uit Nazareth. . . .
Tuy nhiên, chỉ dựa trên các bằng chứng của lịch sử liên quan tới sự hiện hữu của Giê-su với tư cách là một người, ông Wells kết luận: “Điều đáng lưu ý và quan trọng là một sử gia dù không có xu hướng thần học nào cũng phải thành thật nhìn nhận là sở dĩ nhân loại tiến bộ chính là nhờ vào công lao của vị thầy nghèo xơ xác xuất thân từ Na-xa-rét...
Het bijbelboek dat zijn naam draagt en dat hij in ongeveer 591 v.G.T. in Babylonië voltooide, bevat (1) Ezechiëls aanstelling; (2) profetische uitbeeldingen; (3) boodschappen tegen Israël; (4) voorspellingen van Jeruzalems oordeel; (5) profetieën tegen andere natiën; (6) beloften van herstel; (7) een profetie tegen Gog van Magog en (8) een visioen van Gods heiligdom.
Ông hoàn tất cuốn sách mang tên ông trong Kinh-thánh tại xứ Ba-by-lôn vào năm 591 trước tây lịch. Sách Ê-xê-chi-ên chứa đựng: 1) sứ mạng của Ê-xê-chi-ên; 2) các diễn xuất lời tiên tri; 3) các thông điệp nghịch cùng dân Y-sơ-ra-ên; 4) các lời tiên tri kết án Giê-ru-sa-lem; 5) các lời tiên tri nghịch cùng những nước khác; 6) các lời hứa về sự phục hưng; 7) lời tiên tri nghịch cùng Gót ở đất Ma-gốc; và 8) một sự hiện thấy về đền thánh Đức Chúa Trời.
U kunt twee cursisten het vervolg van het scenario laten uitbeelden. De ene speelt Sylvia en de andere Jan.
Cân nhắc việc yêu cầu hai học viên đóng diễn tiếp tình huống này—một người đóng vai Sylvia và người kia đóng vai José.
De New Catholic Encyclopedia zegt: „De uitbeelding van Christus’ verlossingsdood op Golgotha komt niet in de symbolische kunst van de eerste christelijke eeuwen voor.
Cuốn «Tân Bách khoa Tự điển Công giáo» (New Catholic Encyclopedia) nói: “Vật tượng trưng cho sự chết làm giá chuộc của đấng Ky-tô tại Đồi Sọ (Golgotha) không xuất hiện trong nghệ thuật tượng trưng trong các thế kỷ đầu của đạo Gia-tô.
In dit artikel worden hoofdpunten besproken uit Ezechiël 1:1–24:27, waarin visioenen en profetieën staan en uitbeeldingen van wat Jeruzalem zou overkomen.
Bài này sẽ thảo luận những điểm nổi bật trong Ê-xê-chi-ên 1:1–24:27, gồm những sự hiện thấy, lời tiên tri và các màn diễn xuất miêu tả điều sắp xảy ra cho thành Giê-ru-sa-lem.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitbeelden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.