uil trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uil trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uil trong Tiếng Hà Lan.

Từ uil trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cú, con cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uil

interjection noun

Digger, wie zijn die uiltjes en waarom praten ze tegen het eten?
Digger, hai con tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối?

con cú

noun

Het is maar een uil, die over iets klaagt, zoals uilen doen.
Chỉ là một con cú đang càm ràm gì đó, bọn cú hay vậy lắm.

Xem thêm ví dụ

Het is een uil.
Nó là một con cú.
• Een uil in het zonlicht zien brengt ongeluk
• Thấy con cú dưới ánh sáng mặt trời đem lại rủi ro
Einstein, wil je "dag" zeggen aan alle uilen?
Einstein, em có muốn nói "chào" với những chú không?
Ja, een uil die vis vangt!”
Đúng vậy, chim bắt cá!”
De uil is me gevolgd.
theo tôi đến đây.
Vroeger hadden we uilen.
Trước đây chúng ta dùng .
21 maar de awilde dieren van de woestijn zullen daar neerliggen; en hun huizen zullen vol akelige schepselen zijn; en uilen zullen daar wonen, en bsaters zullen daar dansen.
21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim ; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó.
Ze maken slaven van de andere uilen.
Chúng tẩy não các khác và biến họ thành nô lệ.
Plotseling een onmiskenbare kat- uil van heel dicht bij mij, met de meest harde en een enorme stem die ik ooit hoorde van een inwoner van het bos, reageerde op regelmatige tijdstippen aan de gans, alsof vastbesloten om bloot en schande deze indringer van Bay Hudson's door het tentoonstellen van een grotere kompas en volume van de stem in een eigen, en boo- hoo hem uit Concord horizon.
Đột nhiên một con cú mèo không thể nhầm lẫn từ rất gần tôi, với khắc nghiệt nhất và to lớn giọng nói mà tôi từng nghe từ bất kỳ cư dân của khu rừng, trả lời trong khoảng thời gian thường xuyên để đẩy nhanh, như thể được xác định để lộ và ô nhục này kẻ xâm nhập từ Vịnh Hudson bằng cách trưng bày một la bàn lớn hơn và khối lượng của giọng nói trong một bản địa, và boo- hoo, anh ta ra khỏi chân trời Concord.
(Video) Moeder: Dat is een uil.
(Phim) Mẹ: Đó là một con cú.
Het is maar een uil, die over iets klaagt, zoals uilen doen.
Chỉ là một con cú đang càm ràm gì đó, bọn hay vậy lắm.
Onderzoekers bestuderen geweien, met de bedoeling sterkere helmen te construeren; ze onderzoeken een soort vlieg die een scherp gehoor heeft, met het oog op de verbetering van gehoorapparaten; en ze bestuderen de vleugelveren van uilen, met het idee stealth-vliegtuigen te verbeteren.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát.
Er werden gevangen mensen gered met een helikopter... en er word gezegd dat de piloot verkleed was als een uil.
Những người bị kẹt được cứu bởi 1 chiếc phi thuyền và họ kể rằng viên phi công mặc đồ như 1 con cú.
Maar toen versloeg Lyze van Kiel de leider van de boze uilen.
Nhưng sau đó Lyzel vùng Kiel... hạ gục kẻ chỉ huy của đội quân ma quỷ.
Vogels worden verdeeld in acht visuele hoofdgroepen: (1) zwemvogels — eenden en eendachtige vogels, (2) luchtacrobaten — meeuwen en meeuwachtige vogels, (3) langpotige waadvogels — reigers en kraanvogels, (4) kleinere waadvogels — plevieren en strandlopers, (5) hoenderachtigen — ruigpoothoenders en kwartels, (6) roofvogels — haviken, arenden en uilen, (7) musachtige vogels en (8) overige landvogels. — A Field Guide to the Birds East of the Rockies, door Roger Tory Peterson.
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim , (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
Ons verzoek blijft hetzelfde, uil.
Yêu cầu của chúng tôi vẫn như cũ.
De zeldzame keren dat het totaal donker is moeten uilen zich echter volledig op hun scherpe gehoor verlaten om een prooi te vinden.
Tuy nhiên, đôi khi trời tối đen thì chim phải dựa hoàn toàn vào thính giác nhạy bén của nó để định vị con mồi.
Wij hebben gezien wat die dingen met een uil kunnen doen.
Khi chúng tôi còn ở St. Aggie, chúng tôi đã thấy thứ đó làm được gì.
Je had beter met pensioen kunnen blijven, Uil.
Lẽ ra ông nên ở yên mà nghỉ hưu, ông .
Ik verweerde wat vrolijk sneeuw- stormen, en een aantal vrolijke winterse avonden door mijn open haard, terwijl de sneeuw wervelde wild zonder, en zelfs het geroep van de uil werd stil.
Tôi vượt qua một số vui vẻ tuyết bão, và đã dành một số buổi tối mùa đông vui vẻ của tôi theo lò sưởi, trong khi tuyết whirled dữ dội mà không có, và thậm chí cả hooting được giữ kín.
Een of ander super-uil hielp Rorschach uitbreken uit de gevangenis.
Một thằng siêu- nào đó đã giúp Rorschach thoát khỏi trại giam.
Uil, jij kan echt vliegen.
Chàng trai, cậu bay được đấy.
Weet je hoe je een uil noemt die naar zee vliegt?
Cậu biết người ta gọi những con cú bay ra hướng biển là gì không?
13 Van deze vliegende dieren moeten jullie een afschuw hebben. Ze mogen niet gegeten worden, want ze zijn iets walgelijks: de arend,+ de visarend, de zwarte gier,+ 14 de rode wouw, alle soorten zwarte wouwen, 15 alle soorten raven, 16 de struisvogel, de uil, de meeuw, alle soorten valken, 17 de steenuil, de aalscholver, de ransuil, 18 de zwaan, de pelikaan, de gier, 19 de ooievaar, alle soorten reigers, de hop en de vleermuis.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 nhỏ, chim cốc, tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
Toen de taart was al klaar, de Uil, als een zegen,
Khi chiếc bánh đã được tất cả các kết thúc, Owl, như mang lại lợi ích,

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uil trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.