twijfelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twijfelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twijfelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ twijfelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghi ngờ, bán tín bán nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twijfelen

nghi ngờ

verb

En nu heb ik een goede reden om over die twijfels te twijfelen.
Và giờ tôi có lý do hợp lý để nghi ngờ những nghi ngờ đó.

bán tín bán nghi

verb

Xem thêm ví dụ

Met het oog hierop kan er dus geen twijfel over bestaan dat Maria geen andere kinderen had.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Hij zegt dat vanaf zijn jeugd „af en toe twijfels en onzekerheden [over God] de kop opstaken en [zijn] ongeloof toenam”.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
16 Men zou de wijsheid van deze opdracht in twijfel kunnen trekken.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
Doen wij dat, dan zijn wij in staat om de stem van de Geest te horen, verleiding te weerstaan, angst en twijfel te overwinnen, en hemelse hulp te ontvangen.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Vanaf het moment dat je sprak, begon Tiffany te twijfelen.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Dat Jehovah Habakuk zijn zorgen liet opschrijven, leert ons een belangrijke les: je hoeft nooit bang te zijn om je zorgen en twijfels met Jehovah te delen.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
In plaats dat ze hem het voordeel van de twijfel gaven, trokken ze overhaast een verkeerde conclusie en keerden hem de rug toe.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Kies voor geloof boven twijfel, kies voor geloof boven angst, kies voor geloof boven het onbekende en onzichtbare; en kies voor geloof boven pessimisme.
Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan.
Vergeleken bij de posities en beloningen die de wereld biedt, is een loopbaan in de volletijddienst voor Jehovah zonder enige twijfel de zekerste weg naar een leven vol vreugde en voldoening.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Dat is m'n twijfel.
Tôi cũng do dự điều đó.
Wat te doen als twijfels hardnekkig zijn?
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
Hoe edel die doeleinden ook zijn, velen twijfelen eraan of ze in deze verdeelde wereld kunnen worden gerealiseerd.
Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
De meeste invloeden om hen heen willen het liefste dat ze twijfelen aan het bestaan van God, of zijn liefde voor hen, of de echtheid van de zachte aanwijzingen die ze soms door de Heilige Geest en de Geest van Christus krijgen.
Hầu hết những ảnh hưởng xung quanh khiến các em nghi ngờ tính hiện hữu của Thượng Đế, tình yêu thương của Ngài dành cho các em và sự thật về sứ điệp dịu dàng thỉnh thoảng nhận được qua Đức Thánh Linh và Thánh Linh của Đấng Ky Tô.
Waar was ruimte voor twijfel?
Còn có chỗ nào để nghi ngờ?
Ik zat vol twijfels en onbeantwoorde vragen.
Tôi đắm mình vào nỗi ngờ vực với nhiều câu hỏi không được trả lời.
Er is geen twijfel aan dat het heelal oneindig is.
Nhưng mà vũ trụ là vô tận.
Jarenlang hebben critici het bestaan van deze heerser in twijfel getrokken, daar hij voorzover zij wisten niet in wereldlijke bronnen werd vermeld.
* Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông.
Er bestaat geen twijfel dat onze attracties de kinderen uit hun dak doen gaan.
Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con.
Zo ja, dan zult u wellicht verbaasd zijn te vernemen dat sommige hooggeschatte bijbelgeleerden die zienswijze nu in twijfel trekken.
Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này.
Critici trekken vaak in twijfel of personen die in de Bijbel genoemd worden wel echt bestaan hebben.
Các nhà phê bình thường nêu nghi vấn về sự hiện hữu của các nhân vật trong Kinh Thánh.
Toch had Petrus zijn angst en twijfel nog niet helemaal overwonnen, zoals snel zou blijken.
Thế nhưng, chẳng bao lâu nữa Phi-e-rơ sẽ nhận ra là mình vẫn chưa khuất phục được nỗi sợ hãi và nghi ngờ.
Ik was een student in de jaren ́60, een tijd van sociale onrust en twijfel, en op een persoonlijk niveau, een ontwakend gevoel van idealisme.
Vào những năm 60, tôi là một sinh viên trẻ, giữa nhưng biến động xã hội và luôn trăn trở, và -- ở tầm cá nhân -- chủ nghĩa lý tưởng được thức tỉnh.
Soms heb ik twijfels over m' n leven
Đôi khi tôi tự hỏi về cuộc sống của mình
24–26; 27:24). Wie kan eraan twijfelen dat Christus achter dit alles stond?
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24).
Kan ook maar iemand eraan twijfelen dat Jehovah’s zegen op dat trouwe groepje rustte?
Còn nghi ngờ gì chăng là Đức Giê-hô-va đã ban phước cho nhóm nhỏ những tôi tớ trung thành ấy?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twijfelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.