tussenkomst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tussenkomst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tussenkomst trong Tiếng Hà Lan.

Từ tussenkomst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự can thiệp, can thiệp, sự xen vào, sự hoà giải, xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tussenkomst

sự can thiệp

(interference)

can thiệp

(intervention)

sự xen vào

(interference)

sự hoà giải

(mediation)

xâm lược

Xem thêm ví dụ

Alleen de tijdige tussenkomst van de politie heeft ons van een stevige aframmeling gered.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
Overbrenging van gedachten van de ene persoon op de andere zonder tussenkomst van de normale communicatiemiddelen is heel goed mogelijk. . . .
Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được...
Niet lang nadat Jesaja deze woorden heeft geuit, wordt de getrouwe koning Hizkia in Sion op de troon geplaatst, en zijn koninkrijk wordt gered, niet door naburige bondgenoten maar door Jehovah’s tussenkomst.
(Ê-sai 28:16, 17) Không bao lâu sau khi Ê-sai nói những lời này thì vị Vua trung thành Ê-xê-chia lên ngôi vua ở Si-ôn, và vương quốc của ông được cứu, không phải bởi những đồng minh láng giềng nhưng bởi sự can thiệp của Đức Giê-hô-va.
19:35). Juda werd niet gered door het dichtstoppen van de bronnen of het versterken van de muren maar door tussenkomst van Jehovah.
Dân Giu-đa đã được giải cứu, không phải nhờ việc Ê-xê-chia ngăn nước hoặc gia cố tường thành, mà do Đức Chúa Trời can thiệp.
Mijn kennis is niet toereikend om te verklaren waarom er soms een goddelijke tussenkomst is en op andere momenten niet.
Sự hiểu biết hạn hẹp của tôi không thể giải thích tại sao đôi khi có sự can thiệp của Thượng Đế vào một thời điểm và vào những thời điểm khác thì không.
Door goddelijke tussenkomst werd melaatsen een wrede, langzame dood bespaard en kregen ze een nieuwe kans om te leven.
Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới.
Alle andere dingen zijn door tussenkomst van hem en voor hem geschapen.”
Mọi tạo vật khác đều được dựng nên qua ngài và cho ngài”.
Alle andere dingen zijn door tussenkomst van hem en voor hem geschapen.
Mọi tạo vật khác đều được dựng nên qua ngài và cho ngài.
19 En zonder de tussenkomst van hun alwijze Schepper, en wel wegens hun oprechte bekering, hadden zij onvermijdelijk tot nu toe in knechtschap moeten blijven.
19 Và nếu không có sự can thiệp của Đấng Sáng Tạo đầy thông sáng của họ, và sở dĩ có điều này là vì họ đã biết thành thật hối cải, thì mãi tới bây giờ họ vẫn không tránh khỏi vòng nô lệ.
Na veel inspanning en volgens mij goddelijke tussenkomst, voelden we plotseling grond onder onze voeten. Het lukte ons om veilig naar onze vrienden en dochter terug te lopen.
Sau nhiều nỗ lực và điều mà tôi tin là sự can thiệp của thiên thượng, bằng cách nào đó bàn chân của chúng tôi chạm được vào đáy biển và chúng tôi đã có thể đi trở lại một cách an toàn với bạn bè và con gái của chúng tôi.
18 In zijn brief aan de Kolossenzen legt Paulus uit dat het God heeft goedgedacht door tussenkomst van Christus alle andere dingen weer met zich te verzoenen door vrede te maken door middel van het bloed dat Jezus aan de martelpaal heeft vergoten.
18 Trong thư gửi cho người Cô-lô-se, Phao-lô giải thích rằng Đức Chúa Trời vui lòng chấp nhận việc Đấng Christ đổ huyết trên cây khổ hình để giúp muôn vật hòa thuận lại với Ngài.
Maar als je tegelijk toevallig in Beijing zit, kan je het, door constructief gebruik van de technologie, in het Mandarijns krijgen of in het Russisch, steeds verder, tegelijk, zonder tussenkomst van menselijke vertalers.
Nhưng nếu bạn đồng thời đang ở Bắc Kinh, thì bằng việc sử dụng công nghệ một cách mang tính xây dựng, bạn sẽ có được bản thuyết trình bằng tiếng Hán hoặc cũng có thể có tiếng Nga v.. v cứ như vậy mọi chuyện xảy ra đồng thời mà không cần đến các biên dịch viên bằng người thật.
In de eerste eeuw schreef een kenner van de joodse wet over de Messias: „Ongeacht hoe vele Gods beloften zijn, ze zijn Ja geworden door tussenkomst van hem.”
Một chuyên gia luật Do Thái sống vào thế kỷ thứ nhất đã viết về Đấng Mê-si: “Vì chưng cũng như các lời hứa của Đức Chúa Trời đều là phải trong Ngài cả [“đều thành tựu trong Ngài”, Bản Dịch Mới]”.
Toen Nephi de platen bij Laban ging halen, vond er zo’n hemelse tussenkomst plaats.
Chúng ta có thể nhìn thấy sự can thiệp của thiên thượng như vậy khi Nê Phi quay trở lại để lấy các bảng khắc từ La Ban.
Filosofen als Arnold Geulincx en Nicolas Malebranche stelden dat alle lichaam-geest-interacties een tussenkomst van God vereiste.
Một cách giải thích khả dĩ cho rằng đó là một phép màu, được đề xuất bởi Arnold Geulincx và Nicolas Malebranche, nghĩa là mọi tương tác tinh thần-thể xác đòi hỏi sự can thiệp trực tiếp của Thượng đế.
19 Het is interessant dat Gods dienstknecht Job strijd moest voeren tegen „verontrustende gedachten” die Satan door tussenkomst van Elifaz en Zofar overbracht (Job 4:13-18; 20:2, 3).
19 Điều đáng chú ý là tôi tớ của Đức Chúa Trời là Gióp đã phải đương đầu với những “dị-tượng” do Sa-tan truyền qua Ê-li-pha và Sô-pha (Gióp 4:13-18; 20:2, 3).
Sommige Bijbelgeleerden proberen een verklaring te vinden voor de wonderen in de Bijbel door te zeggen dat het gewoon natuurverschijnselen zijn die zonder goddelijke tussenkomst plaatsvonden.
Một số học giả cố giải thích những phép lạ trong Kinh Thánh chỉ là hiện tượng tự nhiên chứ không có sự can thiệp của thần thánh nào cả.
Een „hogepriester” is iemand door wiens tussenkomst mensen tot God kunnen naderen.
“Thầy tế-lễ thượng-phẩm” là người làm trung gian để loài người có thể đến gần Đức Chúa Trời.
Niet alleen het letterlijke behoud ervan als boek, maar ook het behoud van de zuivere tekst is een bewijs van Gods tussenkomst.
Việc Kinh Thánh được bảo toàn nguyên vẹn về hình thức một cuốn sách, cũng như về mặt nội dung cho thấy có sự can thiệp của Đức Chúa Trời.
Kolossenzen 1:16 zegt over Gods Zoon dat ’alle andere dingen door tussenkomst van hem en voor hem zijn geschapen’.
Cô-lô-se 1:16 nói về Con Đức Chúa Trời là “muôn vật... đều là bởi Ngài và vì Ngài mà được dựng nên cả”.
20 Dientengevolge zal die ’vastgestelde dag’ waarover in Handelingen 17:31 wordt gesproken en waarop God door tussenkomst van Jezus Christus „de bewoonde aarde in rechtvaardigheid [zal] oordelen”, een periode zijn waarin doden worden opgewekt.
20 Như vậy, «ngày được chỉ-định» nói nơi Công-vụ các Sứ-đồ 17:31 khi Đức Chúa Trời “lấy sự công-bình đoán-xét thế-gian” qua trung gian Giê-su Christ sẽ là lúc những người chết được sống dậy.
Alleen door goddelijke tussenkomst zal alle kromheid en ijdelheid in de aardse aangelegenheden uitgebannen worden.
Chỉ khi nào Đức Chúa Trời can thiệp thì mọi sự cong vẹo và hư không trong các sự việc trên đất mới có thể được loại trừ.
Zo werd er een kompres van samengeperste, gedroogde vijgen op een zweer gelegd die koning Hizkia dodelijk ziek maakte, hoewel zijn genezing voornamelijk te danken was aan Gods tussenkomst.
Người ta đã dùng cao vả ép khô đắp trên mụn nhọt đang đe dọa mạng sống của Vua Ê-xê-chia, tuy việc ông được lành bệnh sau đó chính là do Đức Chúa Trời can thiệp.
En op een dag zullen artificieel intelligente supercomputers de beelden analyseren zonder menselijke tussenkomst, om ze samen te vatten in een connectoom.
Và một ngày nào đó, những siêu máy tính thông minh sẽ phân tích được hình ảnh mà không cần sự trợ giúp của con người để tóm lược chúng thành một hệ kết nối tôi không biết, nhưng tôi hy vọng mình sẽ sống tới ngày đó bởi vì tìm ra được hệ kết nối hoàn chỉnh của con người

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tussenkomst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.