turquestán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turquestán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turquestán trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ turquestán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là turkestan, Turkestan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turquestán

turkestan

Turkestan

Xem thêm ví dụ

La mayor parte de las fuerzas armadas de Kazajistán fueron heredadas de la Fuerza Armada Soviética y del Distrito Militar del Turquestán.
Đa phần lực lượng quân đội Kazakhstan được kế thừa từ Quân đội Quận Turkestan của Các lực lượng Vũ trang Liên xô.
Abaqa, quien estaba ocupado por otros conflictos en Turquestán sólo podía enviar 10.000 jinetes mongoles bajo el mando del general Samagar, del ejército de ocupación en la Anatolia Selyúcida, aparte de tropas auxiliares selyúcidas.
Tuy nhiên Abagha lại đang mắc vào các xung đột khác trong vùng Turkestan nên chỉ có thể gửi 10.000 kỵ binh Mông Cổ dưới sự chỉ huy của tướng Samagar từ đội quân đang đồn trú tại vùng Anatolia của người Seljuk, cộng với quân đồng minh người Seljuk.
Lejos de obtener la independencia, Tashkent se convirtió en la capital del nuevo territorio del Turquestán ruso, con Kaufman como primer gobernador general.
Không được độc lập, Tashkent trở thành thủ đô của vùng lãnh thổ mới của Nga Turkistan, với Kaufman là Thống đốc đầu tiên.
El Distrito Militar de Turquestán se estableció como parte de las reformas militares de 1874.
Quân đội Turkestan được thành lập như là một phần của các cuộc cải cách quân sự năm 1874.
A la victoria le siguió la expansión cultural y el arte sasánida penetró en el Turquestán, llegando incluso hasta China.
Sự truyền bá văn hóa xảy ra tiếp sau chiến thắng này, và nghệ thuật Sassanid truyền bá vào Turkestan, tiến xa tới tận Trung Quốc.
En el comienzo del siglo XVI comenzaron a llegar fugitivos tártaros del Turquestán que sometieron a las tribus estrechamente asociadas que habitan las tierras bajas del este de los Urales.
Vào đầu thế kỷ 16, những người Tatar đến từ Turkestan đã chinh phục các bộ lạc liên kết lỏng lẻo sống ở những vùng đất thấp ở phía đông của dãy núi Ural.
Agricultores, curtidores, comerciantes y mulás (clérigos islámicos) fueron llamados desde el Turquestán y se levantaron pequeños principados en tierras de los ríos Irtysh y Obi.
Những người am tường về nông nghiệp, thợ thuộc da, thương nhân, giáo sĩ Hồi giáo được đem đến từ Turkestan, và công quốc nhỏ đã xuất hiện tại sông Irtysh và sông Ob.
Históricamente, el término fue inventado por turcólogos rusos como Nikita Bichurin en el siglo XIX para reemplazar el término Turquestán chino, que se refería a la cuenca del Tarim en la parte suroeste de la provincia de Sinkiang de la dinastía Qing.
Theo lịch sử, thuật ngữ này được phát minh bởi nhà Thổ Nhĩ Kỳ học người Nga Nikita Bichurin vào thế kỷ 19 để thay thế thuật ngữ người Hoa Turkestan, tức là những người Tarim cư trú ở tỉnh Tân Cương, Thanh triều.
A partir del siglo XX, los separatistas uigures y sus partidarios utilizaron el Turquestán Oriental (o «Uigurestán») como una denominación para todo Sinkiang, o para un futuro estado independiente en la actual Región Autónoma Uigur de Sinkiang (presumiblemente con Urumchi como su capital).
Từ thế kỷ 20, những người đấu tranh ly khai đã dùng thuật ngữ Đông Turkestan (hay Uyghurstan) để gọi toàn bộ tỉnh Tân Cương, hoặc để gọi một quốc gia độc lập trong tương lai tại lãnh thổ Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương (thủ phủ là Ürümqi).
La ciudad se convirtió después en la capital del Óblast de Samarcanda en el Turquestán ruso y creció en importancia sobre todo cuando el ferrocarril Trans-Caspio llegó a la ciudad en 1888.
Năm 1886, thành phố trở thành thủ đô của tỉnh Samarkand mới được thành lập của Turkestan thuộc Nga và tăng tầm quan trọng hơn nữa khi tuyến đường sắt xuyên Caspian đến thành phố vào năm 1888.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turquestán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.