Tsjechië trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tsjechië trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tsjechië trong Tiếng Hà Lan.
Từ Tsjechië trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Cộng hòa Séc, Cộng hoà Czesk, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tsjechië
Cộng hòa Sécproper Maar we moeten over Tsjechië praten. Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc. |
Cộng hoà Czeskproper |
Sécproper Maar we moeten over Tsjechië praten. Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc. |
Xem thêm ví dụ
In mei 2017 wordt het Google Ads-beleid ten aanzien van gezondheidszorg gewijzigd om advertenties voor online apotheken toe te staan in Portugal, Slowakije en Tsjechië, op voorwaarde dat deze advertenties voldoen aan de lokale wetgeving. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Lees de servicevoorwaarden van het betalingscentrum voor Tsjechië. Xem Điều khoản dịch vụ cho Cộng hòa Séc của Trung tâm thanh toán. |
De bron van de Grote Regen ligt in het Bohemer Woud in Tsjechië bij Železná Ruda. Nguồn của dòng sông ở ngọn Großer Regen ("Big Regen"), nằm ở rừng Bohemia thuộc lãnh thổ nước Cộng hòa Séc, gần Železná Ruda. |
Het land is in 1993 opgesplitst in Tsjechië en Slowakije en de twee landen kregen snel hun eigen domein: .cz en .sk. Tuy nhiên, sự chia tách đất nước thành Cộng hòa Séc và Slovakia vào năm 1993, và hai quốc gia mới ngay đó đã được cấp tên miền mới: .cz và .sk. |
Hoe toonde iemand in Tsjechië zijn liefde voor het Koninkrijk? Một người ở nước Cộng Hòa Czech đã biểu lộ thế nào lòng yêu mến đối với Nước Trời? |
Johannes Rauthe, die vertoningen organiseerde in Polen en in wat nu Tsjechië is, herinnert zich dat veel aanwezigen hun adres achterlieten omdat ze bezocht wilden worden. Anh Johannes Rauthe, người tổ chức buổi trình chiếu ở Ba Lan và Cộng hòa Séc, nhớ là rất nhiều khán giả đã để lại địa chỉ để được viếng thăm. |
De winnaar van de wereldbeker Voetbal voor Vriendschap 2017 was het 'oranje' team, met een jonge coach en jonge voetballers uit negen verschillende landen: Rene Lampert (Slovenië), Hong Jun Marvin Tue (Singapore), Paul Puig I Montana (Spanje), Gabriel Mendoza (Bolivia), Ravan Kazimov (Azerbeidzjan), Khrisimir Stanimirov Stanchev (Bulgarije), Ivan Agustin Casco (Argentinië), Roman Horak (Republiek Tsjechië), Hamzah Yusuf Nuri Alhavvat (Libië). Đội vô địch của World Cup giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2017 là đội "màu da cam", bao gồm một huấn luyện viên trẻ và các cầu thủ trẻ từ chín quốc gia: (Algeria), Rene Lampert (Slovenia), Hong Jun Marvin Tue (Singapore), Paul Puig I Montana (Tây Ban Nha), Gabriel Mendoza (Bolivia), Ravan Kazimov (Azerbaijan), Khrisimir Stanimirov Stanchev (Bulgaria), Ivan Agustin Casco (Cộng Hòa Séc), Hamzah Yusuf Nuri Alhavvat (Libya). |
De videoclip voor "Follow Me Home" is opgenomen in Praag, Tsjechië, en werd uitgebracht op 30 april 2006. Video của bài hát được quay tại Praha, Cộng hòa Séc và được phát hành vào ngày 16 tháng 1, năm 2009. |
Maar er werden niet gemakkelijk concessies gedaan en in 1617/1618 werden twee lutherse kerken in Bohemen (Tsjechië) met geweld gesloten. Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa. |
De huidige president van Tsjechië is Miloš Zeman. Tổng thống hiện nay của Cộng hòa Séc là ông Miloš Zeman. |
Wat weet je over Tsjechië? Ông biết gì về cộng hòa Séc? |
In 863 G.T. gingen twee Griekssprekende broers, Cyrillus en Methodius, naar Moravië, dat thans in Tsjechië ligt. Vào năm 863 CN, hai anh em nói tiếng Hy Lạp là Cyril và Methodius, đi đến Moravia, ngày nay thuộc Cộng Hòa Séc. |
In de middeleeuwen gebruikte de glasindustrie in Bohemen pekblende (uraniniet) uit de zilvermijnen in Joachimsthal (tegenwoordig Jáchymov in Tsjechië) als kleurstof. Từ cuối thời Trung cổ, uranit được tách từ các mỏ bạc Habsburg ở Joachimsthal, Bohemia (nay là Jáchymov thuộc Cộng hòa Séc) và được dùng làm chất tạo màu trong công nghiệp chế tạo thủy tinh ở địa phương. |
Tsjechië Cộng hòa Séc |
Maar we moeten over Tsjechië praten. Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc. |
Sinds mijn eerste bezoek aan de instelling van Ceausescu heb ik honderden van dit soort plekken gezien in 18 landen, van Tsjechië tot Soedan. Kể từ chuyến thăm đầu tiên của mình đến trại trẻ Ceausescu, Tôi đã nhìn thấy hàng trăm địa điểm trên 18 quốc gia, từ cộng hòa Séc đến Sudan. |
Voor een overzicht van de rivieren in Tsjechië, zie de lijst van rivieren in Tsjechië. Về một con sông ngắn tại Cộng hòa Séc, xem bài sông Desná. |
Per 1 januari 1993 splitste Tsjecho-Slowakije zich vreedzaam in de republieken Tsjechië en Slowakije. Ngày 1 tháng 1 năm 1993 Tiệp Khắc phân chia trong hòa bình thành Cộng hòa Séc và Slovakia. |
Bohuslav Sobotka (Telnice, 23 oktober 1971) is een politicus afkomstig uit Tsjechië. Bohuslav Sobotka (sinh ngày 23 tháng 10 năm 1971 tại Telnice) là chính trị gia Cộng hòa Séc. |
Als je de Elbe stroomopwaarts volgt, kom je uiteindelijk in het Reuzengebergte, op de grens tussen Tsjechië en Polen. Nếu đi về phía thượng nguồn của sông Elbe (hay Labe), cuối cùng bạn sẽ gặp dãy núi Khổng Lồ (Krkonoše), tọa lạc ở vùng mà hiện nay là ranh giới giữa Cộng hòa Séc và Ba Lan. |
Waddinxveen heeft een jumelage met de stad Pelhřimov in Tsjechië. Đô thị Waddinxveen kết nghĩa với Pelhřimov ở Cộng hoà Séc. |
Het beleid wordt ook zo gewijzigd dat geneesmiddelenfabrikanten vrij verkrijgbare geneesmiddelen mogen promoten in overeenstemming met de lokale wetgeving in Slowakije en Tsjechië. Chính sách cũng sẽ thay đổi để cho phép các nhà sản xuất dược phẩm quảng cáo thuốc không theo toa ở Slovakia và Cộng hòa Séc, phù hợp với pháp luật địa phương. |
Er ontstonden ook gemeenschappen van anabaptisten in Moravië — het huidige Tsjechië — en in Nederland. Những cộng đồng tín đồ phái Anabaptist cũng nhóm lên ở Moravia—hiện nay là Cộng Hòa Czech—và ở Hà Lan. |
In 1994, toen Tatjana zestien was, kwamen zes speciale pioniers uit Tsjechië, Polen en Slowakije haar gemeente in Oekraïne ondersteunen. Năm 1994, khi chị Tatyana được 16 tuổi, có sáu tiên phong đặc biệt từ Cộng hòa Séc, Ba Lan và Slovakia bắt đầu phụng sự trong hội thánh của chị ở Ukraine. |
In 1458 haalde Gregorius kleine groepen voormalige hussieten ertoe over hun huizen in verschillende delen van Tsjechië te verlaten. Năm 1458, những nhóm nhỏ gồm những người trước kia theo phái Hus sống tại những vùng khác nhau ở Czechia, đã được Gregory thuyết phục rời bỏ quê nhà. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tsjechië trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.