trimestru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trimestru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trimestru trong Tiếng Rumani.

Từ trimestru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Quý, quý, học kỳ, 學期, sáu tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trimestru

Quý

(quarter)

quý

(quarter)

học kỳ

(term)

學期

sáu tháng

Xem thêm ví dụ

E doar sfârşit de trimestru.
Không, chỉ cuối quý thôi.
Noul trimestru va începe curând... şi facem un picnic înainte să ne întoarcem
Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới
În primul trimestru?
Quý đầu tiên?
Şi asta în fiecare trimestru, în ultimii doi ani.
Và trong 2 năm qua, quý nào cũng vậy.
Şi ne place să avem o definiţie a profiturilor mai cuprinzătoare decât doar profitul economic în următorul trimestru.
Chúng tôi muốn có một định nghĩa về lợi nhuận sâu rộng hơn là lợi nhuận kinh tế trong quý kế tiếp.
Este cea mai comună cauză de deces în timpul primului trimestru aproximativ 10% din totalul sarcinilor.
Đây là nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong trong thời gian 3 tháng đầu tiên của thai kỳ với tỷ lệ khoảng 10% ca tử vong.
Ei bine, aici se spune că femeile din al treilea trimestru se confruntă cu modificări hormonale iar soţii trebuie să fie tare înţelegători
Nó nói rằng khi phụ nữ ở thai kỳ thứ # thường trải qua việc thay đổi hóc môn và chồng của họ phải biết điều này
Dar în al treilea trimestru, am mers amândouă la un casting pentru un film, şi m-au ales pe mine.
Nhưng tới năm thứ ba, cả hai chúng tôi cùng dự tuyển cho một cuốn phim và họ đã chọn tôi.
Un făt de mamifer, dacă pierde un membru în primul trimestru al gestaţiei, va declanşa regenerarea acestuia.
Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó
Dar noul trimestru a început deja.
Nhưng học kỳ mới đã bắt đầu rồi
Noul trimestru va începe în curând şi trebuie să facem un picnic înainte de a ne întoarce.
Cuối cùng cũng hết năm học bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới.
Copiii acelor femei, care au dezvoltat sindromul stresului posttraumatic, sau SSTP dupǎ chinul trăit, prezentau un indiciu biologic de predispoziţie la SSPT - care era mai pronunţat la copiii ai cǎror mame au trăit catastrofa în al III-lea trimestru de sarcinǎ.
Những đứa con của những người phụ nữ này bắt đầu có những dấu hiệu của chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý, gọi tắt là PTSD, vì những gì họ đã trải qua. Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra một đặc điểm về mặt sinh học có khả năng dẫn đến chứng PTSD - một tác động được nhắc đến nhiều nhất đối với những đứa trẻ có mẹ đã trải qua những biến cố trong ba tháng cuối của thai kỳ.
Într-un experiment, unui grup de femei însărcinate i s-a cerut să bea mult suc de morcov în al treilea trimestru de sarcină, în timp ce un alt grup a băut numai apă.
Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc.
Deoarece el a fost de gândire toate acestea peste în cea mai mare grabă, fără a putea să facă decizia de a ieşi din pat - ceasul cu alarmă a fost să indice exact trimestru la şapte - a existat un bat precaut pe uşa de capul patului.
Khi anh đã suy nghĩ tất cả những điều này trong sự vội vàng lớn nhất, mà không bị có thể làm cho quyết định để có được ra khỏi giường - đồng hồ báo thức đã được chỉ ra chính xác quý bảy - có tiếng gõ thận trọng trên cánh cửa đầu giường.
Sub îndrumarea episcopului sau a preşedintelui de ramură, prezentarea realizată de copii în cadrul adunării de împărtăşanie se desfăşoară, de obicei, în ultimul trimestru al anului.
Dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh, phần trình bày của các em trong Lễ Tiệc Thánh được thực hiện trong quý thứ tư của năm.
Numărul crimelor din acest trimestru a crescut cu 11%.
Có mức tăng trưởng án mạng 11% quý này.
În primul trimestru de sarcină, s-a îmbolnăvit de rubeolă.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.
Într- un experiment, unui grup de femei însărcinate i s- a cerut să bea mult suc de morcov în al treilea trimestru de sarcină, în timp ce un alt grup a băut numai apă.
Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc.
Sa începem cu studierea cifrelor din ultimul trimestru.
Được rồi, Chúng ta hãy bắt đầu bằng xem qua những con số của quý gần đây.
O creştere propusă de 60% pentru cercetare şi dezvoltare numai pentru finanţare, după o creştere de 30% din ultimul trimestru.
Riêng quỹ nghiên cứu và phát triển đã tăng 60% tăng 30% so với quý trước.
Statisticile pentru primul trimestru sunt...
Mà, xác xuất chính xác trong ba tháng đầu là...
Aproximativ 80% din avorturile spontane au loc în primele 12 luni de sarcină (primul trimestru).
Khoảng 80% các trường hợp sẩy thai xảy ra trong 12 tuần đầu của thai kỳ (ba tháng đầu tiên).
Ai văzut cifrele pe acest trimestru?
Anh đã xem số liệu kinh doanh quý này chưa?
Pe câtă vreme fiul meu cel mare, care lucrează la Google, el ar trebui să actualizeze la trimestru sau la jumătate de an.
Trong khi con trai lớn của tôi ở Google thì nên phát triển bằng 1/4, hay 1/2 năm.
După cum vedeți în albastru, imense zone ale lumii abia se văd, mai puțin de o dată pe an, dar chiar zonele observate frecvent, cele în roşu, se văd o dată pe trimestru.
Như bạn thấy đấy, màu xanh, các vùng rộng lớn của thế giới hiếm khi được nhìn thấy, ít hơn một lần/ năm thậm chí cả các khu vực được nhìn thấy thường xuyên nhất những vùng màu đỏ, được nhìn thấy nhiều nhất mỗi quý một lần

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trimestru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.