tremur trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tremur trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tremur trong Tiếng Rumani.
Từ tremur trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự run, rung, sự rung, run, sự rùng mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tremur
sự run(quiver) |
rung(quiver) |
sự rung(quiver) |
run(quiver) |
sự rùng mình(shudder) |
Xem thêm ví dụ
Omul care cobora în fugă muntele în noaptea aceea nu tremura de bucurie, ci de o frică primordială. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
De asemenea, răbdarea lui ne dă fiecăruia posibilitatea de a „continua să lucrăm la salvarea noastră, cu teamă şi tremur“ (Filipeni 2:12, NW). — 15/9, pagina 20. Sự kiên nhẫn của Ngài cũng cho phép mỗi người chúng ta ‘lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình’ (Phi-líp 2:12).—15/9, trang 20. |
Am tinut-o în bratele mele pana ce am tremurat impreuna. Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi. |
Pe măsură ce aceasta se apropia, inima lui Elihu a început să tresară şi să tremure. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
Ce înseamnă a lucra la propria salvare „cu teamă și tremur”? Nỗ lực để được cứu rỗi “với lòng kính sợ và run rẩy” có nghĩa gì? |
Ce este omul pentru ca slujitorul lui Dumnezeu să se teamă de el sau fiul omului pentru ca el să tremure în faţa lui? Người nào mà tôi tớ củaThượng Đế phai sợ hoặc con của người nào mà người tôi tớ đó cần phai run sợ trước người đó? |
Noi am simțit tremurul casei. Chúng tôi thấy ngồi nhà rung lắc. |
După o jumătate de oră de astfel de căzături, a început să tremure de frig. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
Tremurul simţit de fraţii lui Nefi a fost una dintre numeroasele căi prin care Domnul a căutat să comunice cu ei. Việc các anh của Nê Phi cảm thấy sững sờ là một trong nhiều cách Chúa đã tìm cách giao tiếp với họ. |
‘Lucraţi la salvarea voastră cu frică şi tremur, deoarece voi străluciţi ca nişte surse de lumină în lume, agăţîndu-vă cu tărie de cuvîntul vieţii’ (Filipeni 2:12–16). «[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16). |
13 Şi acum, n-ar trebui să tremuraţi şi să vă pocăiţi de păcatele voastre şi să vă aduceţi aminte că numai în şi prin Hristos puteţi să fiţi salvaţi? 13 Và giờ đây, các người không thấy run sợ và hối cải tội lỗi của mình hay sao, và không đáng ghi nhớ rằng, chỉ trong và qua Đấng Ky Tô các người mới có thể được cứu hay sao? |
O să tremuri şi o să gemi. Cô sẽ được lắc lư và rên rỉ. |
Tremuram şi aveam dureri groaznice, ca şi cum m-ar fi lovit cineva în stomac.“ Cả người tôi run rẩy và ruột đau như thắt”. |
Eram foarte timidă, dar chiar dacă tremuram, răspundeam întotdeauna la întrebările puse la Studiul Turnului de veghere din congregaţie. Tôi rất nhút nhát, nhưng ngay dù run rẩy, tôi vẫn luôn luôn trả lời tại Buổi học Tháp Canh của hội thánh. |
La un moment dat, Siria şi regatul de nord al Israelului s-au unit în război împotriva lui, iar „inima lui Ahaz şi inima poporului său au tremurat“ (Isaia 7:1, 2). Một lần nọ, nước Sy-ri và nước Y-sơ-ra-ên phương bắc hợp nhau gây chiến với ông, và “A-cha và dân-sự người trong lòng kinh-động”. |
Atât timp cât Mamachkin este viu, Hitler tremura, ai înţeles? Chẳng hạn như Mamachkin còn sống, Hitler đang run sợ, đại loại thế? |
Când i-am văzut bicicleta zdrobită am început să tremur, însă după aceea l-am văzut venind spre mine; era doar uşor rănit. Nhìn thấy chiếc xe đạp móp méo của cháu, tôi không khỏi run rẩy. Nhưng rồi tôi nhìn thấy cháu đi về phía tôi, chỉ bị thương đôi chút. |
Ţi-au tremurat mâinile? Tay anh có run không? |
De fapt, în Filipeni 2:12 se spune: „Continuați să lucrați la salvarea voastră, cu teamă și tremur”. Thật vậy, Phi-líp 2:12 nói: “Anh em hãy tiếp tục nỗ lực để được cứu rỗi, với lòng kính sợ và run rẩy”. |
După ce se străduise să consolideze credinţa creştinilor din Filipi, Pavel le-a scris: „Prin urmare, iubiţii mei, aşa cum întotdeauna aţi ascultat, nu numai în timpul prezenţei mele, ci acum cu atât mai mult în timpul absenţei mele, duceţi-vă la bun sfârşit propria salvare, cu teamă şi tremur“ (Filipeni 2:12). Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. |
În picioarele goale şi tremurând de frig, Sara şi Annie au străbătut pe jos mai mulţi kilometri până la casa mamei ei.] Sara và Annie đi bộ chân không và lạnh cóng suốt mấy dặm đường để đến nhà của mẹ cô.] |
De asemenea, răbdarea lui ne dă fiecăruia posibilitatea de a „continua să lucrăm la salvarea noastră, cu teamă şi tremur“ (Filipeni 2:12, NW). Sự kiên nhẫn của Ngài cũng cho phép mỗi người chúng ta “lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình” (Phi-líp 2:12). |
Ele s-au îndepărtat de mila lui Isus Hristos, care a spus: „Iată, Eu, Dumnezeu, am suferit aceste lucruri pentru toţi, pentru ca ei să nu sufere, dacă ei se vor pocăi; dar dacă nu se vor pocăi, ei trebuie să sufere la fel ca şi Mine; suferinţe care M-au făcut, chiar pe Mine, Dumnezeu, Cel mai mare dintre toţi, să tremur de durere şi să sângerez din fiecare por şi să sufăr atât în trup, cât şi în spirit” (D&L 19:16–18). Họ đã tự cất bỏ khỏi lòng thương xót của Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng đã phán: “Vì này, ta, Thượng Đế, đã chịu những nỗi đau khổ ấy cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ chịu hối cải; Nhưng nếu họ không chịu hối cải thì họ sẽ phải đau khổ như ta đã chịu vậy; Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn” (GLGƯ 19:16–18). |
Sunt convins că glasul îi tremura şi inima îi era plină de dezamăgire. Tôi tin chắc rằng khi em nói điều đó thì giọng nói của em nghẹn ngào đầy xúc động và thất vọng trong lòng. |
Nu mai tremura. Vững vàng như lòng tin. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tremur trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.