tratat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tratat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratat trong Tiếng Rumani.
Từ tratat trong Tiếng Rumani có nghĩa là hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tratat
hiệp ướcnoun El a fost trimis cu un mesaj pentru un tratat de pace. Hắn vừa gửi đến ta một thông điệp về hiệp ước hòa bình. |
Xem thêm ví dụ
De pildă, dorinţa de a fi tratat ca un adult te poate determina să întorci spatele valorilor pe care ţi le-au transmis părinţii. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
2 Dacă te-ai afla și tu într-o astfel de situație, cum ți-ar plăcea să fii tratat? 2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào. |
Secolele au trecut cu britanicii vorbind fericiţi vechea engleză, dar în anii 700, au început o serie de invazii vikinge, care au continuat până când un tratat a împărţit insula în două. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Tratatele nu înseamnă nimic pentru inumani. Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman. |
Lucaris era hotărât să se folosească de această nouă ocazie pentru a-i instrui pe clericii şi pe laicii ortodocşi. În acest sens, el intenţiona să publice o traducere a Bibliei, precum şi tratate cu caracter teologic. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
După ce e tratat, punem aici un cerc roşu. Sau khi đã chữa khỏi rồi, chúng tôi khoanh một vòng tròn màu đỏ vào. |
La fiecare 30 de secunde un pacient moare din cauza a diferite boli ce ar fi putut fi tratate prin regenerarea ţesutului sau înlocuirea lui. Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô |
Momentele cînd exersaţi prezentări şi discuţii şi faceţi demonstraţii referitoare la modul în care pot fi tratate obiecţiile sînt foarte plăcute şi furnizează totodată ocazii minunate de a ne perfecţiona deprinderile. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Statisticile de azi despre populaţia Nativă, la mai mult de un secol de la masacrul de la Wounded Knee, dezvăluie moştenirea colonizării, a migrării forţate şi a încălcărilor de tratate. Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước. |
El a trecut în revistă modul în care a tratat Dumnezeu cu Israelul şi l–a identificat pe Isus, descendent al lui David, ca Salvator. Ông nhắc lại các cách Đức Chúa Trời đối xử với dân Y-sơ-ra-ên và chứng minh Giê-su là đấng Cứu chuộc thuộc dòng dõi của Đa-vít. |
AI FOST vreodată tratat nedrept sau chiar crud de cineva care a părut să scape nepedepsit şi nici măcar n-a regretat ce a făcut? Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả. |
Noi putem să înţelegem în linii mari cum se va traduce în fapt această acţiune dacă examinăm felul în care Iehova a tratat naţiunea lui Israel pe vremea cînd aceasta se bucura de aprobarea sa. Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa. |
În 1676, tătarii au început o contra ofensivă și au trecut de Dneper, dar nu au putut captura orașul strategic Żórawno, ducând curând la semnarea tratatului de pace. Năm 1676, Tatars bắt đầu phản công và vượt qua Dneper, nhưng không thể chiếm lại thị trấn chiến lược của Żórawno, và một hiệp ước hòa bình (Hiệp ước Żurawno) đã được ký ngay sau đó. |
De asemenea, tratatul Sphaericae al lui Teodosiu din Bitinia este bazat pe lucrările lui Eudoxus. Theodosius của Sphaerics của Bithynia có thể dựa trên một tác phẩm của Eudoxus. |
Privind în viitor, dacă acest cerc reprezintă toți copiii pe care i-am tratat până acum, iată care este magnitudinea problemei. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
După semnarea Tratatului de pace de la Moscova de pe 12 martie 1940, planurile aliaților pentru sprijinirea finlandezilor au fost abandonate. Với hiệp định hòa bình Moskva được ký kết ngày 12 tháng 3 năm 1940, mọi kế hoạch tương tự của Đồng Minh đều bị chấm dứt. |
Ca urmare a deciziei luate de Mere de a trăi conform principiilor biblice, soţul şi rudele ei au tratat-o cu cruzime, iar consătenii au dispreţuit-o. Vì Mere chọn sống theo nguyên tắc Kinh Thánh, chồng chị và thân nhân bên chồng đối xử ác nghiệt với chị, và những người trong làng nhục mạ chị. |
Tratatul de la Moscova (august 1970), Tratatul de la Varșovia (decembrie 1970), Acordul celor patru puteri în privința Berlinului (septembrie 1971), Acordul de tranzit (mai 1972) și Tratatul de bază (din decembrie 1972) au ajutat procesul de normalizare a relațiilor est-vest și dintre cele două state germane, permițând atât Germaniei de Vest, cât și Germaniei de Est să devină membre ale ONU, în septembrie 1973. Hiệp ước Moscow (tháng 8 năm 1970), Hiệp ước Warsaw (tháng 12 năm 1970), Thoả thuận của Bốn Cường quốc về Berlin (tháng 9 năm 1971), Thoả thuận Quá cảnh (tháng 5 năm 1972), và Hiệp ước Căn bản (tháng 12 năm 1972) giúp bình thường hoá quan hệ giữa Đông và Tây Đức và dẫn tới việc cả hai nước Đức cùng gia nhập Liên hiệp quốc. |
În ciuda asigurărilor că aceasta nu se va întâmpla, drepturile de proprietate ale cetățenilor mexicani nu au fost întotdeauna onorate de Statele Unite, în funcție de modificările și interpretările tratatului. Mặc dù có sự đảm bảo ngược lại, quyền sở hữu của các công dân México trước đây thường không được Mỹ tôn trọng theo những sửa đổi và giải thích Hiệp ước. |
În urmatorii ani a luptat cu succes împotriva Rusiei în războiul livonian încheiat prin Tratatul de la Plussa în 1583, un război care a însemnat o recucerire suedeză asupra Narvei. Trong những năm tiếp theo, Johan đã giành chiến thắng vẻ vang trước Nga trong cuộc chiến tranh ở Livonian, đồng thời ký Hiệp ước Plussa năm 1583 chấp nhận cho Thụy Điển lấy lại thành phố Narva. |
7) Care este una dintre cauzele anemiei şi cum poate fi tratată anemia? (7) Nguyên nhân nào gây ra bệnh thiếu máu, và có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu? |
În noiembrie, șapte republici au căzut de acord asupra unui nou tratat unional, urmând să fie formată o confederație numită Uniunea Statelor Suverane. Tháng 11, bảy nước cộng hòa đồng ý một hiệp ước liên bang mới dẫn tới việc hình thành một liên bang được gọi là Liên bang các Quốc gia có Chủ quyền. |
Din acest summit au rezultat acorduri pentru intensificarea comerțului, precum și două tratate importante pentru controlul armamentului: SALT I, primul pact complet pentru limitarea armamentului semnat de cele două superputeri, și Tratatul Anti-Rachete Balistice(en), prin care s-a interzis dezvoltarea sistemelor proiectate pentru interceptarea rachetelor. Hội nghị thượng đỉnh đã có kết quả là những hiệp định nhằm tăng cường mậu dịch và hai hiệp ước kiểm soát vũ khí giới hạn: SALT I, hiệp ước hạn chế toàn diện đầu tiên giữa hai siêu cường, và Hiệp ước Chống tên lửa đạn đạo, mà theo đó cấm phát triển các hệ thống được thiết kế nhằm đánh chặn tên lửa. |
Ai tratat tăieturile cu ceva? Cô đã bôi gì lên vết thương chưa? |
Fusesem tratată bine de către echipaj, avusesem un căpitan guraliv și distractiv și aș fi acceptat fericită încă cinci săptămâni, lucru la care căpitanul a spus deasemeni că ar fi o nebunie să mă gândesc. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.