transparant trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transparant trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transparant trong Tiếng Hà Lan.

Từ transparant trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là trong suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transparant

trong suốt

adjective (lichtdoorlatend)

In feite is dit materiaal dat je ziet, helder en transparant.
Trên thực tế, vật chất mà bạn nhìn thấy trong suốt.

Xem thêm ví dụ

Transparant zijn, schat.
Anh chỉ muốn tỏ ra thẳng thắn thôi em yêu.
Transparante informatie leidt tot efficiëntie.
Thông tin minh bạch làm tính hiệu quả.
Als uw API-tool functies biedt voor het in bulk bewerken, kopiëren, importeren of exporteren van Google Ads-campagnegegevens naar of uit een ander advertentieplatform, moet u uw klanten op transparante wijze inlichten over eventuele incompatibiliteit tussen de diverse platforms, zodat inconsistente of foutieve gegevensoverdracht kan worden voorkomen.
Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất.
Daardoor wijzigt de samenstelling van de augurk zich geleidelijk en krijgt hij zijn transparante uiterlijk en kenmerkende smaak.
Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua.
Als een container-div een achtergrond bevat die niet transparant is, wordt u video hierdoor bedekt.
Nếu vùng chứa div chứa nền không trong suốt thì vùng này sẽ chồng lên video.
Koolstof op nanoschaal is transparant en buigzaam.
Carbon ở kích cỡ nano thực ra lại trong suốt và dẻo.
Afbeelding 3: Prijzen ingesteld voor de merkgerelateerde, anonieme of semi-transparante opties in prijsregels voor open veilingen
Hình 3: Quy tắc đặt giá đã chọn cho các tùy chọn được gắn thương hiệu, ẩn danh hoặc nửa công khai trong quy tắc đặt giá trong phiên Đấu giá mở
We kunnen de gemeente transparant maken.
Chúng ta có thể mở rộng tòa thị chíng.
Semi-transparant is alleen beschikbaar voor desktop en mobiel internet.
Nửa công khai chỉ khả dụng với web di động và web trên máy tính để bàn.
Het is transparant, speciaal voor jullie gemaakt.
trong suốt, và được chế tạo riêng cho quí vị.
Door het combineren van een transparant scherm en dieptecamera's om je vingers en gezicht te detecteren, kun je je handen van het toetsenbord halen en direct deze 3D- ruimte binnenkomen en pixels met je blote handen beetpakken.
Bằng cách kết hợp một màn hình trong suốt và máy quay phim ba chiều cho việc cảm biến ngón tay và khuôn mặt, bây giờ bạn có thể nâng bàn tay của bạn lên khỏi bàn phím và chạm vào bên trong không gian 3D và lấy điểm ảnh với bàn tay trần của bạn.
Een trackingpixel is code die je kunt gebruiken om vertoningen bij te houden door een server aan te roepen en een transparante pixel (1 x 1 pixel) te retourneren.
Pixel theo dõi là mã bạn có thể dùng để theo dõi số lần hiển thị bằng cách gửi yêu cầu đến máy chủ và trả lại pixel 1x1 trong suốt.
Om de zaken nog ingewikkelder te maken, wordt onze software steeds krachtiger, maar ook steeds minder transparant en complexer.
Để làm vấn đề phức tạp hơn, phần mềm của ta ngày càng trở nên hùng mạnh, nhưng nó đồng thời trở nên khó hiểu và phức tạp hơn.
Als je goed kijkt, zie je dat zijn hersenpan vervangen werd door een transparante plexiglazen koepel zodat de werking van zijn brein geobserveerd kan worden en ook met licht bestuurd kan worden.
Nếu bạn quan sát kĩ càng, bạn sẽ thấy hộp sọ của ông ta đã bị thay thế với một cái vòm Plexiglas trong suốt nhờ vậy mọi hoạt động của não có thể được quan sát và điều khiển với án sáng.
Hoe transparant onze regeringen ook zullen zijn, ze zullen selectief transparant zijn.
[Bất kể] chính phủ của bạn muốn minh bạch thế nào, họ sẽ minh bạch 1 cách có chọn lọc.
Ze gebruiken niet dezelfde infrastructuur, dus het is heel moeilijk om transparant een product te zien ontwikkelen.
Họ không dùng cùng cơ sở hạ tầng, và như thế sẽ rất khó thấy rõ ràng sản phẩm được hình thành thế nào.
Je ziet de structuur als transparant en uitnodigend in de opeenvolging van structuren op de Mall.
Bạn thấy cấu trúc như sự nối tiếp với cấu trúc công viên, gần như trong suốt, thu hút nhìn vào trong.
Uw site moet transparante en duidelijk zichtbare factureringsvoorwaarden bevatten.
Trang web của bạn phải cung cấp điều khoản và điều kiện thanh toán rõ ràng và dễ thấy.
& Semi-transparant
& Nửa trong suốt
HP-transparant (sneldrogend
Tờ trong suốt sấy nhanh HP
Plakken Plakt de inhoud van het klembord in het huidige pictogram. Als de inhoud groter van formaat is dan het huidige pictogram, dan kunt u deze plakken in een nieuw venster. (Tip: Selecteer de optie " Transparante pixels plakken " uit het instellingenvenster als u transparant wilt plakken
Dán Dán nội dung của bảng nháp vào biểu tượng hiện có. Nội dung lớn hơn biểu tượng thì bạn có thể dán vào cửa sổ mới. (Mẹo: chọn mục « Dán điểm ảnh trong suốt » trong hộp thoại cấu hình nếu bạn cũng muốn dán độ trong suốt
Ook raden we je aan de achtergrond transparant te laten, in plaats van wit te maken.
Bạn cũng nên để nền trong suốt thay vì nền màu trắng.
In je ogen wordt het een raster, en daarom wordt het transparant in plaats van ondoorzichtig.
Trong mắt bạn, nó sắp xếp thành dạng mạng lưới, và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục.
Zoals je ziet is de film transparant en dan...
Bạn thấy đấy, mảng phim trong suốt như thế này, và rồi...
Onze standaard transparante patiënt.
Và đây, ́bệnh nhân ́ trong suốt kiểu mẫu của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transparant trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.