trădător trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trădător trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trădător trong Tiếng Rumani.

Từ trădător trong Tiếng Rumani có nghĩa là kẻ phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trădător

kẻ phản bội

noun

Mă vor spânzura în piaţă ca pe un trădător!
Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội!

Xem thêm ví dụ

Adam a vrut să se răzbune pe cei pe care i-a trădat.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
3 Şi poporul tău nu se va întoarce niciodată împotriva ta din cauza mărturiei trădătorilor.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
Eu am găsit trădătorii, dar nu-i ard eu de vii.
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
E un zvon că tu eşti trădătorul care şi-a vândut fostul şef.
Có thông tin nói rằng anh bán đứng sếp cũ của mình
Ce să facem cu acest trădător, Excelenţă?
Chúng ta sẽ làm gì với tên phản tặc này, thưa Hoàng Thượng?
Şi ei ne-au trădat?
Bọn đấy cũng chơi ta luôn à?
Să-i dăm trădătorul, poate să declarăm un armistiţiu.
Giao kẻ phản bội cho hắn để có thỏa thuận ngừng bắn.
Isus îl înlocuieşte pe tatăl uman, Adam, cel care şi-a trădat urmaşii în mod lamentabil (Isaia 9:6, 7).
Chúa Giê-su thay thế cha của nhân loại là A-đam, người đã gây ra đau khổ cho con cháu (Ê-sai 9:5, 6).
Şi ne-ai trădat deoarece copiii tăi sunt ţinuţi prizonieri?
Bà phạm tội phản bội vì con bà là tù nhân à?
Nu sunt o trădătoare, dar îmi voi găsi fiul.
Tôi không phải kẻ phản bội,
L-ai trădat pe Dumnezeu.
Mày phản bội lại Chúa!
M-aş fi putut lupta cu dependenţa, aş fi putut avea probleme cu legea, aş fi pierdut încrederea părinţilor mei dar, mai presus de toate, aş fi trădat încrederea pe care Tatăl Ceresc o are în mine.
Có lẽ tôi đã phải vất vả với thói nghiện ngập, gặp rắc rối với luật pháp, đánh mất sự tin cậy của cha mẹ tôi, và hơn hết là tôi đã có thể phụ lòng tin cậy của Cha Thiên Thượng nơi tôi.
Toţi preferaţii mei sunt curve trădătoare.
Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội
Trădători murdari!
Lũ khốn phản bội.
Ai toate mă trădat!
Tất cả các ngươi đã phản bội ta!
Sunt multe lucruri dar nu sunt o trădătoare.
Tôi là đủ thứ, nhưng không phải là đồ phản bội.
Deşi venise Regele regilor şi Domnul domnilor, El fusese întâmpinat de unii ca un duşman, un trădător.
Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội.
Mi-a trădat familia!
Hắn phản bội gia tộc tôi.
Rapoartele cu privire la acțiunile coloanei a cincea în Scandinavia a provocat o teamă generală legată de infiltrarea unor agenți germani sprijiniți de trădători locali.
Những tin tức về hoạt động của bọn phản quốc tại Scandinavia đã làm lây lan mối lo ngại rằng cả Hà Lan cũng sẽ bị bọn tay chân Đức xâm nhập nhờ sự giúp đỡ của những kẻ phản bội.
(Iov 21:7). În secolul al VII-lea î.e.n., mâhnit din cauza faptelor nelegiuite ale conaţionalilor săi, profetul Ieremia a întrebat: „De ce calea celor răi a avut reuşită şi toţi trădătorii sunt fără griji?“
(Gióp 21:7) Nhà tiên tri Giê-rê-mi sống cách nay 2.600 năm cảm thấy bất bình trước hành động gian ác của dân Y-sơ-ra-ên, ông hỏi: “Sao đường-lối những kẻ ác được thạnh-vượng? Sao những người gian-trá được yên-ổn?”
Ori asta, ori te-a trădat Suárez.
Hoặc là Suárez bán đứng các anh.
M-ai întrebat ce vreau să-mi faci dacă sunt un trădător.
Anh hỏi tôi nếu tôi là kẻ phản bội thì anh nên làm gì?
Deoarece inima este trădătoare, amândoi veţi dovedi înţelepciune dacă veţi evita să vă izolaţi într-o locuinţă, într-un apartament, într-un automobil parcat sau în orice alt loc care v-ar oferi o ocazie pentru o conduită greşită (Ieremia 17:9).
Bởi vì lòng mình dễ đánh lừa mình, nên cả hai bạn phải khôn ngoan tránh ở một mình trong nhà, trong xe đậu một chỗ, hoặc bất cứ nơi nào khác khiến mình có dịp làm điều sai quấy (Giê-rê-mi 17:9).
L-am trădat pe Hasan.
Anh đã phản bội Hasan.
b) Ce a simţit David când a fost trădat de Ahitofel?
(b) Đa-vít cảm thấy thế nào khi bị A-hi-tô-phe phản bội?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trădător trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.