totdat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ totdat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ totdat trong Tiếng Hà Lan.

Từ totdat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cho đến khi, cho tới, cho tới khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ totdat

cho đến khi

conjunction

Zij reizen door de onherbergzame wildernis totdat zij de kust bereiken.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.

cho tới

conjunction

Ik ga met je mee totdat ik het begrijp.
Tôi sẽ đi với anh cho tới khi tôi hiểu.

cho tới khi

conjunction

Ik ga met je mee totdat ik het begrijp.
Tôi sẽ đi với anh cho tới khi tôi hiểu.

Xem thêm ví dụ

Manu bouwt een boot, die door de vis getrokken wordt totdat hij op een berg in de Himalaja aan de grond loopt.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Wacht niet totdat de bedroefde persoon naar u toekomt.
Đừng chờ họ tìm đến bạn.
Ongeacht hoe lang het nog duurt, het overblijfsel en hun getrouwe, met schapen te vergelijken metgezellen zijn vastbesloten te wachten totdat Jehovah op zijn eigen tijd tot handelen overgaat.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
Op die manier zullen wij kunnen volharden totdat de oorlog tussen waarheid en onwaarheid voorbij is.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
In plaats van het groeiende embryo als vreemd weefsel af te stoten, voedt en beschermt ze het totdat het klaar is om als baby te voorschijn te komen.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
De Israëlieten „dreven [voortdurend] de spot met zijn profeten, totdat de woede van Jehovah zich tegen zijn volk verhief” (2 Kronieken 36:15, 16).
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
In Madrid staat Maria Gonzalez bij de deur te luisteren naar haar baby die huilt en huilt, en ze vraagt zich af of ze haar moet laten huilen totdat zij in slaap valt of dat ze haar moet oppakken.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Mijn vader is al 34 jaar geleden overleden, dus net als president Faust moet ik wachten totdat ik hem ten volle aan de andere zijde kan bedanken.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Hij bracht plagen over die sterke wereldmacht totdat Farao ten slotte de Israëlieten liet gaan.
Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
Als de Heer ons adviseert om ‘in alle geduld [te volharden] totdat [we] vervolmaakt zijn’6, erkent Hij dat het tijd en doorzettingsvermogen vergt.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
* Wie niets doet totdat het hem geboden wordt, die is verdoemd, LV 58:29.
* Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29.
Hun schepen bleven de zuidelijke kust van Spanje volgen totdat ze bij een gebied kwamen dat Tartessus heette.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
De Heer heeft verordend dat de steen die uit de berg is losgehakt zonder toedoen van mensenhanden, zal voortrollen totdat hij de gehele aarde heeft vervuld (zie Daniël 2:31–45; LV 65:2.)
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2).
De stervende patriarch Jakob profeteerde over deze toekomstige regeerder door te zeggen: „De scepter zal van Juda niet wijken, noch de gebiedersstaf van tussen zijn voeten, totdat Silo komt; en aan hem zal de gehoorzaamheid der volken behoren.” — Genesis 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
We verzoeken u de functies die u test, niet te publiceren of te delen totdat ze openbaar beschikbaar zijn.
Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này.
Totdat het eten opraakte.
Cho đến khi hết thực phẩm.
Ik bedoel hiermee het universum -- maar we kunnen nooit begrijpen wat hierin staat totdat we ons de taal eigen maken en een grip hebben op de symbolen die daarvoor gebruikt worden.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
Zij reizen door de onherbergzame wildernis totdat zij de kust bereiken.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
Als een conversiegebeurtenis van het type 'first_open' wordt toegeschreven aan een campagne, worden alle andere conversiegebeurtenissen voor dezelfde combinatie van gebruiker en app toegeschreven aan diezelfde campagne totdat de attributieperiode na een jaar verloopt.
Khi sự kiện chuyển đổi first_open được phân bổ cho một chiến dịch, thì tất cả các sự kiện chuyển đổi khác cho cùng tổ hợp người dùng và ứng dụng đó sẽ được phân bổ cho chính chiến dịch đó cho đến khi thời lượng phân bổ hết hạn sau 1 năm.
Probeer de filters net zolang uit totdat je problemen kunt isoleren door patronen te ontdekken.
Hãy thử nghiệm với bộ lọc cho đến khi bạn có thể tách biệt sự cố thông qua nhận dạng mẫu.
Ik denk dat een mens doet wat hij kan... totdat zijn lot zich openbaard.
Tôi nghĩ một người làm những gì anh ta có thể... cho đến khi vận số của anh ta được sáng tỏ.
Wacht totdat we beneden zijn.
Bọn tao xuống là biết tay!
totdat wij allen de eenheid des geloofs en der volle kennis van de Zoon Gods bereikt hebben, de mannelijke rijpheid, de maat van de wasdom der volheid van Christus’ (Efeziërs 4:12–13).
Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Christ.” (Ê Phê Sô 4:12–13).
Orpheus, geweldige man, charmant, fantastische feestvierder, geweldige zanger, verliest zijn geliefde en praat zich een weg naar de onderwereld, hij is de enige die zich ooit zijn weg naar de onderwereld heeft gepraat, krijgt de goden van de onderwereld zo ver dat ze zijn geliefde laten gaan, op voorwaarde dat hij niet naar haar kijkt totdat hij weer buiten is.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
‘Want indien Zion zich niet wil reinigen, zodat zij in alles zijn goedkeuring wegdraagt, zal Hij een ander volk zoeken. Zijn werk moet voortgaan totdat Israël vergaderd is, en wie niet naar zijn stem willen luisteren, kunnen verwachten dat zij zijn toorn zullen voelen.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ totdat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.